Kiểu số nguyên (byte) có phạm vi giá trị từ:
A. -100000 đến 100000
B. 0 đến 127
C. 0 đến 255
D. -32768 đến 32767
Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ ...
A. 0 đến 127
C.-2 15 đến 2 15 – 1
B.0 đến 255
D. -1000 đến 1000
dữ liệu nào sau đây có phạm vi giá trị từ -32768 đến 32767?
A. integer
B. real
C. string
D. char
trong pascal câu lệnh Readln hoặc read được dùng để
Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị là các số nguyên từ 0 đến 255
Khai báo Var a; Real;b;Char; có ý nghĩa gì
Câu 1:
readln hoặc read được dùng để đọc dữ liệu
Câu 2: Kiểu dữ liệu byte
Câu 3:
Có nghĩa khai báo a kiểu thực, còn b là kiểu kí tự
kiểu byte : các số nguyên từ 0 đến nao nhiêu ??
Phạm vi giá trị từ -2 phần 15 đến 2 phần 15 , -1 thuộc kiểu dữ liệu nào
A Số thực
B Chuỗi ký tự
C ký tự
D số nguyên
Viết ct nhập n số nguyên dương, n < = 10000 các số trong phạm vị từ 0 đến 254. Tìm top 30 giá trị số có số lần xuất hiện nhiều hơn cả. Mong anh chị giải giúp e với ạ
1. Nhập vào một số nguyên dương N từ bàn phím. In ra màn hình các giá trị trong phạm vi từ 1 đến N.
Viết chương trình tính tổng các giá trị lẻ trong phạm vi từ 1 đến N
(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)
Program bt_3;
Uses crt;
Var Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap n=’);
Readln (n);
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If I mod 2 = 1 then Tong:= Tong+i;
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
End.
Viết chương trình tính tổng các giá trị chẵn trong phạm vi từ 1 đến N
(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)
Program bt_3;
Uses crt;
Var Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap n=’);
Readln (n);
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If I mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
End.