Một gen trải qua 3 lần nhân đội liên tiếp tạo ra các gen con, sau đó mỗi gen con trải qua 5 lần phiên mã (tổng hợp ARN). Tổng số ARN tạo thành là
A. 15.
B. 35.
C.40.
D. 8.
1 gen có chiều dài 0.51 micromet.có A=28% số nu của gen.gen nhân đôi 5 đợt liên tiếp tạo ra các gen con,mỗi gen con phiên mã 3 lần tạo ra ARN. a,số lượng nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu. b,tính tổng số nu và môi trường cung cấp cho gen con phiên mã c,toàn bộ các phân tử mARN đều đi ra ngoài tế bào chất để thực hiện quá trình dịch mã.tính số axitamin môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã nói trên biết rằng mỗi mARN chỉ dịch mã 1 lần,mỗi lần có 2 riboxom trượt qua không lặp lại.
Một gen có cấu trúc chiều dài 0,204um và G = 30% nhân đôi liên tiếp 3 lần. Mỗi gen con phiên mã 5 lần, mỗi m ARN cho 6 ribôxôm qua để tổng hợp protein. Hãy xác định: Số Nu của gen Số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho gen tái bản Số lượng phân tử mARN mà gen con tổng hợp được Số lượng phân tử protein được tổng hợp Số lượng axit amin mà môi trường cung cấp để tổng hợp các phân tử protein
Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN là
A. 6
B. 32
C. 64
D. 25
Chọn đáp án C
Phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra 25 = 32 phân tử ADN con
Gen phiên mã 2 lần tạo ra số phân tử ARN là: 2.32 = 64 phân tử
Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN là
A. 25
B. 64
C. 6
D. 32
Đáp án B
Phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra 25 = 32 phân tử ADN con
Gen phiên mã 2 lần tạo ra số phân tử ARN là: 2.32 = 64 phân tử
Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 3 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được tạo thành có 3 lần riboxom trượt qua để dịch mã. Theo lí thuyết, số chuỗi polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là:
A. 480
B. 240
C. 960
D. 120
Đáp án D
1 gen nhân đôi 3 lượt liên tiếp → tạo 23 = 8 gen con
Mỗi gen con phiên mã 5 lần → thu được 8 x 5 = 40 mARN
Mỗi mARN có 3 lần riboxom trượt qua để dịch mã → tạo 40 x 3 = 120 chuỗi polipeptit
Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 4 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được tạo thành có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã. Theo lí thuyết, số chuỗi polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là
A. 480
B. 240
C. 960
D. 120
Đáp án A
1 gen nhân đôi 4 lượt liên tiếp → tạo 24 = 16 gen con
Mỗi gen con phiên mã 5 lần → thu được 16 x 5 = 80 mARN
Mỗi mARN có 6 lần riboxom trượt qua để dịch mã → tạo 80 x 6 = 480 chuỗi polipeptit
Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là
A. 16
B. 4
C. 32
D. 8
Đáp án D
1 gen nhân đôi 2 lần tạo 22 = 4 gen; 4 gen này phiên mã 2 lần tạo 2×4 =8 mARN.
Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là
A. 16
B. 4
C. 32
D. 8
Đáp án D
1 gen nhân đôi 2 lần tạo 22 = 4 gen;
4 gen này phiên mã 2 lần tạo 2×4 =8 mARN
Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:
a.5 b.32 c.10 d.31
Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau
Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a. t ARN b. r ARN c. m ARN d. n ARN
Câu 34. Đơn phân của ARN là:
a. A,U,T,X b. A,U,G,X c. A,T,G,X d. G,U,T,X
Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:
a. Nhân tế bào b.Tế bào chất c.Ti thể d. Lạp thể
Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?
a. Là đại phân tử. b. Có cấu trúc một mạch.
c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?
a. A, U, G, X. b. A, D, R, T. c. U, R, D, X. d. A, T, G, X.
Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?
a. Đột biến NST
b. Đột biến gen
c. Biến dị tổ hợp
d. Thường biến
Câu 39. Đột biến gen là
a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.
b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.
c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.
Câu 40. Gen là
a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.
c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.
d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.
Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:
a.5 b.32 c.10 d.31
Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau
Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a. t ARN b. r ARN c. m ARN d. n ARN
Câu 34. Đơn phân của ARN là:
a. A,U,T,X b. A,U,G,X c. A,T,G,X d. G,U,T,X
Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:
a. Nhân tế bào b.Tế bào chất c.Ti thể d. Lạp thể
Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?
a. Là đại phân tử. b. Có cấu trúc một mạch.
c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?
a. A, U, G, X. b. A, D, R, T. c. U, R, D, X. d. A, T, G, X.
Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?
a. Đột biến NST
b. Đột biến gen
c. Biến dị tổ hợp
d. Thường biến
Câu 39. Đột biến gen là
a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.
b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.
c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.
Câu 40. Gen là
a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.
c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.
d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.
Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:
a.5 b.32 c.10 d.31
Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau
Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
a. t ARN b. r ARN c. m ARN d. n ARN
Câu 34. Đơn phân của ARN là:
a. A,U,T,X b. A,U,G,X c. A,T,G,X d. G,U,T,X
Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:
a. Nhân tế bào b.Tế bào chất c.Ti thể d. Lạp thể
Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?
a. Là đại phân tử. b. Có cấu trúc một mạch.
c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?
a. A, U, G, X. b. A, D, R, T. c. U, R, D, X. d. A, T, G, X.
Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?
a. Đột biến NST
b. Đột biến gen
c. Biến dị tổ hợp
d. Thường biến
Câu 39. Đột biến gen là
a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.
b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.
c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.
Câu 40. Gen là
a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.
b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.
c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.
d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.