Cho từ ghép và từ láy như sao: (1 điểm)
Quần áo, thương mến, lao xao, khéo léo
nhà máy, rơi rụng, lao xao, hoa hồng, nhường nhịn, long lanh, quần áo, thảnh thơi.
sắp xếp thành từ ghép chính phụ , đẳng lập và từ láy
Từ ghép chính phụ: nhà máy, hoa hồng
Từ ghép đẳng lập: rơi rụng, nhường nhịn, quần áo
Từ láy: lao xao, long lanh, thảnh thơi
Dòng nào sau đây gồm các từ láy?
sông nước, biển cả
thương mến, khéo léo
mũm mĩm, rón rén
ghi nhớ, dẻo dai
Từ “khéo léo” trong câu “Với đôi bàn ta khéo léo, các nghệ nhân đã tạo ra những
A. Từ ghép phân loại
B. Từ ghép tổng hợp
C.Từ láy âm
D. Từ láy vần
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Câu 3: Chia các từ sau vào hai nhóm: Từ ghép, từ láy:
Mềm mịn, mềm mỏng, mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, chạy nhảy, nhảy nhót, nóng nực, trong trắng. dày dặn, vừa vặn, nhanh nhảu, ẩm ướt, làng mạc, xôn xao, tranh ảnh, ánh sáng, sáng suốt, sáng sủa, sáng dạ, sáng rực, tối tăm, tối dạ, tối om, um tùm.
- Từ ghép: mềm mịn, mềm mỏng, chạy nhảy, trong trắng, ẩm ướt, làng mạc, tranh ảnh, ánh sáng, sáng dạ, sáng rực, tối dạ, tối om.
- Từ láy: mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, nhảy nhót, nóng nực, dày dặn, nhanh nhảu, xôn xao, sáng suốt, sáng sủa, tối tăm, um tùm.
Xếp các từ ghép,từ láy sau vào đúng nhóm:phân phát,hồng hào,sang trọng,nấu nướng,khéo léo,sạch sẽ,xui xẻo,bánh bò,bờ bãi,duyên dáng
Từ ghép:
Từ láy:
Từ ghép: phân phát,hồng hào,sang trọng,nấu nướng,sạch sẽ,xui xẻo,bánh bò,bờ bãi,duyên dáng
Từ láy: khéo léo
1. Tìm từ ghép, từ láy trong các câu sau:
- Càng lạ hơn nữa, từ sau hôm gặp sứ giả, chú bé lớn nhanh như thổi
- Những nồi cơm nho nhỏ treo dưới cành cong hình cánh cung được cắm rất khéo léo từ dây lưng uốn về trước mặt.
giúp mik nhanh nha
xác định từ ghép phân loại , tổng hợp , từ láy : phòng khách , tươi tốt , xinh đẹp , hồng hào , thăm thẳm , xanh xao , đồng hồ , bàn ghế , quần áo, máy tính , bầu trời , cười nói
- Từ ghép phân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời
- Từ ghép tổng hợp: tươi tốt, xinh đẹp, bàn ghế, quần áo, cười nói
- Từ láy: hồng hào, thăm thẳm, xanh xao
p/s nha!
Từ ghép nhân loại: phòng khách, đồng hồ, máy tính, bầu trời.
tk mình nha
Trong khi đó, người trong nhóm dự thi, nhanh tay giã thóc, giần sàn thành gạo, lấy nước và bắt đầu thổi cơm. Những nồi cơm nho nhỏ treo dưới những cành cong hình cánh cung được nắm rất khéo léo từ dây lưng uốn về trước mặt.
Tìm từ láy, ghép trong đoạn văn sau.
Trong các từ sau, từ nào là “từ láy”?
A. Sinh viên
B. Nhân viên
C. Giáo viên
D. Khéo léo