Trong các từ sau, từ nào là “từ láy”?
A. Sinh viên
B. Nhân viên
C. Giáo viên
D. Khéo léo
Trong các từ sau, từ nào là “từ láy”?
A. Sinh viên
B. Nhân viên
C. Giáo viên
D. Khéo léo
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: đi đứng, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.Trong các từ sau, từ nào là từ láy: đi đứng, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.
Tìm từ láy và phân loại các từ láy tìm được trong câu sau :''Lũ chim sâu nhảy nhót trên cành và chiêm chiếp kêu ''(Giúp mình với )
từ láy là gì? Có mấy loại từ láy? Nêu đặc điểm cấu tạo của từng loại? Cho ví dụ ? Nghĩa của từ láy được hiểu như thế nào? Cho ví dụ
Trong những từ sau: “róc rách, tóc tai, học sinh, đông đủ” từ nào không phải là từ ghép ?
trong các từ sau đây từ nào là từ đồng âm?
a.nhưng b.dung c.dù d.cả a,b,c sai
Tìm từ láy trong câu sau: “Mặt mũi nó lúc nào cũng nhăn nhó như bà già đau khổ”?
Xác định từ láy trong những từ sau đây: A. Đằng đông B. Sáng sớm C. Thơm tho D. Đây đó
Tìm từ láy trong câu sau: “Mặt mũi nó lúc nào cũng nhăn nhó như bà già đau khổ”? A. Mặt mũi B. Nhăn nhó C. Bà già D. Đau khổ