Tìm 2 từ trái nghĩa với nóng nực
tìm từ trái nghĩa với từ '' nóng nực '' và đặt câu với từ đó.
Trái nghĩa với từ nóng nực là mát mẻ
Đặt câu:
Hôm nay trời rất mát mẻ
Xếp các từ phức sau đây thành 4 cặp từ trái nghĩa có cùng đặc điểm cấu tạo ( đều là từ láy hoặc đều là từ ghép ) : Nóng mặt, nóng rực, nóng nảy, nóng nực, lạnh lùng, lạnh toát, lạnh gáy, lạnh giá
Tìm từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại:(nóng bỏng, nóng ran, nóng nực, nóng giãy, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá).
Từ ghép tổng hợp:………………………………………………………………….
Từ ghép phân loại:………………………………………………………………….
tổng hợp : lạnh giá , nóng nực
phân loại : nóng bỏng , nong ran , nóng giãy , lạnh toát ,lạnh ngắt
chúc bạn học tốt
Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học ( từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp ) trong các từ ghép sau: nóng bỏng, nóng ran, nóng nực, nóng giãy, lạnh buốt, lạnh ngắt, lạnh giá
Bài 1 :
Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học ( Từ ghép có nghĩa phân loại , từ ghép có nghĩa tổng hợp ) trong các từ ghép sau:
nóng bỏng , nóng ran , nóng nực , nóng giãy , lạnh buốt , lạnh ngắt , lạnh giá
Bài 2 :
Tìm các từ láy có 2 tiếng
Tìm các từ láy có 3 tiếng
Tìm các từ láy có 4 tiếng
Bài 2 :
- Từ láy có 2 tiếng : ngoan ngoãn
- Từ láy có 3 tiếng : tất tần tật
-Từ láy có 4 tiếng : là mà lề mề
_XONG CHÚC BẠN HỌC GIỎI_
Bài 2: Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa: nóng nực, tha thiết, oi bức, nồng nàn, oi nồng, thắm thiết
a. Nhóm 1:
b. Nhóm 2:
Nhóm 1 : nóng nực , oi bức , oi nồng .
Nhóm 2 : tha thiết , nồng nàn , thắm thiết .
1: nóng nực,oi bức, oi nồng
2: tha thiết, nồng nàn, thắm thiết
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau:
Dũng cảm, sống, nóng, yêu , nao nóng, cao thượng
Và đặt câu cho những từ vừa tìm đc
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
DŨNG CẢM:NHÁT GAN
SỐNG:CHẾT
NÓNG:LẠN
YÊU:GHÉT
NAO NÓNG:KIÊN ĐỊNH
CAO THƯỢNG:THẤP HÈN.............
NHAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
Tìm từ :
Chứa tiếng có l hoặc n:
- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà ..ội
- Trái nghĩa với nóng : ..ạnh
- Cùng nghĩa với không quen : ..ạ
- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát