a) Tìm các ước số của S = 5 - 7 + 12 - 41 - 10 + 64
b) Tìm các bội số của p = 2.(12 - 32 45 + 86) - 5(22 + 73 - 97) biết giá trị tuyệt đối của các bội số chỉ có hai chũ số.
Giải:
Gọi các số đó là x
Ta có:
\(x\in B\left(6\right);\left|x\right|< 12\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;\pm6\right\}\)
Chúc bạn học tốt!
0 ;-6 và 6 nha bạn . Chúc bạn học tốt nha
Bài 1:Tìm tất cả các số có 2 chữ số là bội của :
a) 32 b) 41
Bài 2 tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của :
a) 50 b)45
Bài 3; Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200
bội của 32 ; 41
41 ; 82 là của 41
32 ; 64 ; 96 là của 32
ước của 50 ; 45
10 ; 50 ; 25 là của 50
45 ; 15 là của 45
bội của 4 trong khoảng đó là :
bội cuối cùng : 200
bội nhỏ nhất : 12
số bội :
( 200 - 12 ) : 4 + 1 = 48 ( bội )
đ/s : 48 bội
Bài 1:
a) 16;32
b) 41
Bài 2:
a) 25;50
b) 15;45
Bài 3:
Có : (200-12):4+1=47(bội)
=> 47 bội
Câu 1 : Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2: Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 3: Cho phép tính: a . bc =115 Khi đó a =
Câu 4:Biết rằng số 691.k là một số nguyên tố. Vậy k =
Câu 5 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 5 biết khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Vậy a = .
1 a) tìm bội của 4 trong các số sau : 8;14;20;25;32;24
b) Tìm bội của 7 trong các số sau : 14;22;28;35;51;77
2: Viết tập hợp bội của 4 nhỏ hơn 30
3: Tìm tất cả các bội của 18 và chỉ có hai chữ số
4: Hãy tìm tất cả các ước của những số sau :2;3;4;5;6;9;13;12
5:Viết tập hợp ước của những số sau :7;9;10;16;0;18;20
Trả lời :
1. a) Bội của 4 là : 8 ; 20 ; 32 ; 24 .
. b) Bội của 7 là : 14 ; 28 ; 35 ; 77 .
2 . B(4) = { 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ;24 ; 28 }
3. B(18) = 18 ; 36 ; 54 ; 72 ;90 .
4 . Ư(2) = 1 ; 2 . Ư(6)=1 ; 2 ; 3 ; 6
Ư(3) = 1 ; 3 Ư(9)= 1 ; 3 ; 9
Ư(4) = 1 ; 2 ; 4 Ư(13) = 1 ;13
Ư(5) = 1 ; 5 Ư (12) = 3 ; 4 ; 6 ; 2 ; 1 ;12
5 . Ư(7)= {1 ; 7} Ư(9) = {3 ; 9 ; 1 }
Ư(10) = {2 ; 5 ; 1 ; 10 } Ư(16) = {8 ; 16 ; 1 ; 2 ;4 }
Ư (0) = X (không có) Ư(18) ={9 ; 2 ; 18 ; 1 ; 6 ; 3 } Ư(20)= {4 ; 5 ; 10 ; 2 ; 20 ; 1 }
tim boi cua 29,45
1)Tìm các số nguyên a, biết : a) a + 2 là ước của 7 b) 2a + 1 là ước của 12 2)Tìm các số nguyên a, biết : a) a – 5 là bội của a+2 b) 2a + 1 là bội của 2a - 1
Tìm số nguyên x, y biết: a) (x – 1)(y + 1) = 5 b) (x + 2)(y – 3) = -3
(-5)+(-2)-(-16)+(-7).(-4)
giúp mình với mình cần gấp
a/Tìm tất cả các ước của 12;60;124
b/Tìm tất cả các ước chung của hai số:60 và 90
c/Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của 18
d/Tìm tất cả các số co hai chũ số là bội chung của 18 và 24
Bài 1
a) Tìm ước của các số sau 12 , - 17 , 22
b) Tìm bội của các số sau 4, -5
Ư(12)={1;12;6;2;3;4;-1;-12;-2;-6;-3;-4}
Ư(-17)={-1;17;-17;1}
Ư(22)={1;22;2;11;-1;-22;-2;-11}
B(4)={4;8;12;16;...}
B(-5)={5;-5;10;-10;...}
Ư(12) = { 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12 , -1 , -2 , -3 , -4 , -6 , -12 }
Ư(-17) = { 1 , 12 , -1 , -12 }
Ư(22) = { 1 , 2 , 11 , 22 , -1 , -2 , -11 , -22 }
B(4) = { 0 , 4 , 8 , 12 , 16 , ......}
B(-5) = { 5 , -5 , 10 , -10 , 15 , -15 , .......}
1. Tìm tất cả các ước của: -2, 4, 13, 15, 1
2. Tìm 5 bội của 2 và -2
3. Cho hai tập số A = { 4, 5, 6, 7, 8 } ; B = { 13, 14, 15 }
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a thuộc A, b thuộc B
b) Trong các tổng trên, có bao nhiêu tổng chia hết cho 3?
5. Tìm số nguyễn, biết
a) 12 . x = -36
b) 2. | x | = 16
6. tính giá trị biểu thức
a) [( -23) . 5] : 5
b) [ 32 . ( -7) : 32
7. Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a:b và b:a
1. Ư (-2) = { -1;-2; 1;2 }
Ư( 4) = { -1: -2: -4: 1: 2:4}
Ư(13)= { 1: 13: -1: -13}
Ư(15) ={ 1: 15: 3:5: -1: -3: -5: -15}
Ư(1) ={ 1: -1}
2. B(2) = { 0;2; 4; 6;8}
B(-2)= { 0; -2; -4; -6; -8}
3. a) Có thể lập được 15 tổng dạng ( a+b)....
b) Bn tự tính tổng các số đó r chia cho 3 xem số nào chia được nha
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973