Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là
: Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là
Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là bao nhiêu ?
Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là
a:4 dư 3; a:9 dư 5=>a+13 chia hết cho 4 và 9
=>a+13 chia het cho BCNN(4;9)=36
=>a-23chia het cho 36=>a:36 du 23
Tìm số dư khi chia số tự nhiên a cho 36, biết rằng a chia cho 4 thì dư 3 và a chia cho 9 thì dư 5.
Gọi x và y lần lượt là thương của các phép chia a cho 4 và chia a cho 9. (b,c là số tự nhiên)
Ta có: a = 4x + 3 => 27a = 108x + 81 (1)
a = 9y + 5 => 28a = 252y + 140 (2) (Cùng nhân với 28)
Lấy (2) trừ (1) ta được: 28a - 27a = 36.(7c - 3b) + 59
\(\Leftrightarrow\) a = 36. (7c - 3b + 1) + 23
Vậy a chia cho 36 dư 23.
- Ta có : a chia 4 dư 3 `=> a=4k+3 (k in NN)`
- Ta lại có : a chia 9 dư 5 `=> a-5vdots9`
`=> 4k+3-5vdots9`
`=> 4k-2vdots9`
`=> 4k-2-18 vdots9`
`=> 4k-20vdots9`
`=> 4(k-5)vdots9`
mà (4;5)=1
`=> k-5vdots9`
`=> k-5=9m (m in NN)`
`=> k=9m+5`
- Thay `k=9m+5` vào biểu thức `a=4k+3` ta có :
`a=4.(9m+5)+3`
`-> a=36m+20+3`
`-> a=36m+23`
- Vậy a chia 36 dư 23
a chia 4 dư 3 có nghĩa là thêm 1 hoặc 5 hay 9 ; 13 ; 17 ; ... sẽ chia hết cho 4
a chia 9 dư 5 có nghĩa thêm 4 hoặc 13 ; hoặc 22 ; ... cho a thì nó chia hết cho 9
Xét các chữ số có thể thêm cho a , ta thấy thêm 13 vừa chia hết cho 4 vừa chia hết cho 9 , suy ra a + 13 chia hết cho 36
Vậy a : 36 sẽ dư :
36 - 13 = 23
Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là ...........
đang cần rất gấp bạn nào nhanh nhất tick uôn
Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3, còn khi chia số đó cho 9 thì được số dư là 5. Tìm số dư khi chia số đó cho 36
vì a chia cho 4 dư 3 suy ra a+3chia hết cho 4
vì a chia cho 9 dư 5suy ra a+5 chia hết cho 9
các số không chia hết cho 4 là:(5,6,7,9,11..........)
còn lại bạn tự làm nha
1. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5 đều dư 2, còn chia 7 dư 3.
2. Tìm x, y nguyên biết x+y+xy=40.
3. Khi chia một số tự nhiên a chia cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 thì được số dư là 5. Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
2, TA có:
x + y + xy = 40
=> x(y + 1) + y + 1 = 41
=> (x + 1)(y + 1) = 41
=> x + 1 thuộc Ư(41) = {1; 41}
Xét từng trường hợp rồi thay vào tìm y
Có lẽ các bạn thấy hơi dài nhưng các bạn có thể làm 1 trong 3 câu cũng được. Nhưng đừng làm sai nhé! Hihihi...
1, Gọi số cần tìm là A
A chia 3, 4, 5 dư 2 => A - 2 chia hết cho 3, 4 ,5
=> A - 2 thuộc ƯC(3, 4, 5) = {60, 120, 180,...}
Mà A chia 7 dư 3 => A - 3 chia hết cho 7
=> A = 360
Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là?
Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a cho 9 ta được số dư là 5.Tìm số dư trong phép chia a cho 36.
Gọi b và c lần lượt là thương của các phép chia a cho 4 và chia a cho 9. (b,c là STN)
Ta có: a = 4b + 3 => 27a = 108b + 81 (1) (Cùng nhân với 27)
a = 9c + 5 => 28a = 252c + 140 (2) (Cùng nhân với 28)
Trừ (2) cho (1) ...=> 28a - 27a = 36.(7c - 3b) + 59 Hay a = 36. (7c - 3b + 1) + 23
Vậy a chia cho 36 dư 23.
Khi chia một số tự nhiên a cho 4 được số dư là 3. Còn khi chia cho 9 được số dư là 5. hãy tìm số dư khi chia cho 36
Số dư cho 36 là 5:
Ta hãy giả sử số dư nhỏ nhất theo yêu cầu của đề là: 4 . 9 +5=41
Vậy khi chia cho 36 ta sẽ có:
41:36=1 và số dư là 5
mik ko bik đúng ko nếu đúng thì thật hay quá