Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= mx + 9 nghịch biến trên R là
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ln 3 x - 1 - m x + 2 nghịch biến trên khoảng ( 1 2 ; 3 ] là:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − 1 3 x 3 + x 2 − m x + 1 nghịch biến trên khoảng 0 ; + ∞ là:
A. m ∈ 1 ; + ∞
B. m ∈ 0 ; + ∞
C. m ∈ 0 ; + ∞
D. m ∈ 1 ; + ∞
Cho hàm số y = m x + 2 2 x + m , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0 ; 1 . Tìm số phần tử của S.
A. 1
B. 5
C. 2
D. 3
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = e - 1 3 x 3 + x 2 + m x nghịch biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A. m ≤ - 1
B. m < - 1
C. m ≥ - 1
D. m > - 1
Cho hàm số y = m x + 4 m x + m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S
A. 5.
B. 4.
C. Vô số
D. 3
Cho hàm số y = m x + 4 m x + m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5.
B. 4.
C. Vô số.
D. 3.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln x 2 + 1 - m x + 1 đồng biến trên R là
A. [-1;1]
B. - ∞ ; - 1
C. ( - ∞ ; - 1 ]
D. (-1;1)
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln x 2 + 1 − m x + 1 đồng biến trên R là:
A. [-1;1]
B. − ∞ ; − 1
C. − 1 ; 1
D. − ∞ ; − 1
Cho hàm số y = - m x + 3 3 x - m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm số phần tử của tập S