tính tổng các số chia hết cho 15 trong các số từ 102 đến 1248
Câu 1: Tính tổng các số chẵn chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến 20 Câu 2: Đếm các số là số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20 Câu 3: tính tổng các số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20 Câu 4: Đếm các số là số chẵn chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến 20 Chị giải theo cách khác được không ạ
Câu 1:
uses crt;
var i,t:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=1 to 20 do
if i mod 4=0 then t:=t+i;
writeln(t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var i,dem:integer;
begin
clrscr;
dem:=0;
for i:=1 to 20 do
if i mod 3=0 then dem:=dem+1;
writeln(dem);
readln;
end.
Câu 1: Tính tổng các số chẵn chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến 20
Câu 2: Đếm các số là số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20
Câu 3: tính tổng các số lẻ chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 20
Câu 4: Đếm các số là số chẵn chia hết cho 4 trong phạm vi từ 1 đến 20
Giúp em với ạ
Câu 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int t,i;
int main()
{
t=0;
for (i=1; i<=20; i++)
if (i%4==0) t=t+i;
cout<<t;
return 0;
}
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int i,dem;
int main()
{
dem=0;
for (i=1; i<=20; i++)
if ((i%2==1) and (i%3==0)) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào số nguyên dương. Tính và in ra kết quả màn hình ;
- các số chia hết cho 3 từ 1 đến n
- có bao nhiêu số chia hết cho 3
- tổng các số đó
vd : nhập n = 20. in ra
- các số chia hết cho 3 : 3 6 9 12 15 18
- có 6 số chia hết cho 3
- tổng là ; 63
Em cần gấp giúp ẹm
uses crt;
var i,n,d:longint;
begin
d:=0;
writeln('nhapn=');read(n);
for i:=1 to n do
begin
if i mod 3=0 then write(i,' ');
if i mod 3=0 then d:=d+i;
end;
writeln('tong=',d);
readln;
end;
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
Viết tập hơp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
Ta có: 3 + 5 + 6 + 4 = 18 chia hết cho 3 và 9.
4 + 3 + 5 + 2 = 14 không chia hết cho 3 và 9.
6 + 5 + 3 + 1 = 15 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
6 + 5 + 7 + 0 = 18 chia hết cho 3 và 9.
1 + 2 + 4 + 8 = 15 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Do đó:
Tập hợp các số chia hết cho 3 là A = {3564; 6531; 6570; 1248}
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
Ta có: 3 + 5 + 6 + 4 = 18 chia hết cho 3 và 9.
4 + 3 + 5 + 2 = 14 không chia hết cho 3 và 9.
6 + 5 + 3 + 1 = 15 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
6 + 5 + 7 + 0 = 18 chia hết cho 3 và 9.
1 + 2 + 4 + 8 = 15 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Do đó:
Tập hợp các số chia hết cho 9 là B = {3564; 6570}.
1. a) Tính tổng các chữ số từ 10000 đến 99999\(⋮\)3
b) Tính tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5 trong khoảng từ 20000 đến 2000000
Máy tính cầm tay lớp 7
a) Từ 10000 đến 99999
Số đầu tiên chia hết cho 3 là 10002
Số cuối cùng chia hết cho 3 là 99999
Khoảng cách giữa các số hạng trong dãy là 3 (vì mỗi số hạng trong dãy đều chia hết cho 3)
Số số hạng của dãy số từ 10002 đến 99999 là:
(99999 - 10002) : 3 + 1 = 30000 (số hạng) ( *. SỐ SỐ HẠNG = (Số cuối – Số đầu) : Đơn vị khoảng cách + 1)
Tổng các số từ 10002 đến 99999 chia hết cho 3 là:
(10002 + 99999) x 30000 : 2 = 1 650 015 000
Trong các số 46, 585, 887, 1248, 464, 1975, 32460, 6500:
a) các số chia hết cho 2 là :
b) các số chia hết cho 3 là:
c) các số chia hết cho 5 là :
SO CHIA HET CHO3 LA 585,1248,32460
SO CHIA HET CHO 5 LA 585,1975,32460,6500
SO CHIA HET CHO 2 LA 46,1248,464,32460,6500
Cho các số: 864; 752; 931; 357; 652; 756; 685; 1248; 6390.
Trong các số đó:
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
a) 864; 357; 756; 1248; 6390.
b) 864;756; 6390
c) 357; 1248.
uses crt;
var n,i,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then
begin
write(i:4);
t:=t+i;
end;
writeln;
writeln('Tong cac so chia het cho 3 la: ',t);
readln;
end.