Hãy tìm 3 từ đồng ngĩa với từ '' tươi mát '' ?
hãy tìm từ đồng ngĩa với chăm chỉ, bố,mẹ
chăm học,cha, ba,mạ ,mẹ ,bu
Cùng nghĩa với chăm chỉ là cần cù,xiêng năng.
cùng nghĩa với bố là cha,ba.
cùng nghĩa với mẹ là má,
k cho tớ nha
chăm chỉ : chăm làm , chăm học , cần cù , siêng năng
bố : ba , tía
mẹ : má , bu, bầm , mạ
đúng tích cho tui nha ^^^
hãy tìm những từ đồng ngĩa với những từ sau:
đỏ:
xanh:
vàng:
Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Bạch, trắng bệch, ...
- Trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...
đỏ : màu mận chín , màu đo đỏ , màu đỏ thắm , ......
xanh : màu xanh lá chuối , màu xanh lá cây , ...
vàng : chưa nghĩ ra ........
tìm 4 từ đồng ngĩa với từ đất nước và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
tìm từ đồng ngĩa với tứ háo hức
Câu 1:Từ là gì?
Câu 2: Tìm từ ghép trong một đoạn văn bất kì (Lớp6)
Câu 3:Tìm cụm danh từ trong câu sau: Những ngôi nhà cao vút như những ngọn hải đăng trên biển
Câu 4:Từ chân là từ nhiều ngĩa,hãy đặt câu với cả ngĩa gốc và ngĩa chuyển
Câu 5:Tìm 5 danh từ chỉ sự vật,sau đó viết từ 3-5 câu có 5 danh từ ấy
( Lớp 6 )
nêu rõ nghĩa của từ"chiếu" trong mỗi câu văn sau và chỉ rõ từ "chiếu" nào là từ đồng âm, từ "chiếu" nào là từ đồng ngĩa ?
a)Tôi trải chiếu ra sân ngồi hóng mát.
b)ánh nắng chiếu vào làm tôi chói mắt.
c)Tên tham quan rối rít quỳ lạy trước chiếu chỉ của nhà vua.
d)Xin anh chiếu cố cho tôi.
tìm ;
từ trái ngĩa với từ truyền thống hoặc đồng nghĩa
Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Trái nghĩa :
Truyền thống - cai thống
trái nghĩa không biết tìm,huhu.
Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
Cho em hỏi từ đồng ngĩa với đoàn kết và từ trái ngĩa với đoàn kết ạ?
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.
Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.
Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...
Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....
@Cỏ
#Forever
đồng nghĩa:kết hợp,liên kết,liên hiệp,...
trái nghĩa:chia rẽ,phân tán,...