Những câu hỏi liên quan
Vũ Hải Long 4
Xem chi tiết
Dương Khánh Giang
2 tháng 10 2021 lúc 12:53

chăm học,cha, ba,mạ ,mẹ ,bu

Khách vãng lai đã xóa
THÁI AN THÀNH
2 tháng 10 2021 lúc 13:00

Cùng nghĩa với chăm chỉ là cần cù,xiêng năng.

cùng nghĩa với bố là cha,ba.

cùng nghĩa với mẹ là má,

k cho tớ nha

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hà Anh
2 tháng 10 2021 lúc 16:03

chăm chỉ : chăm làm , chăm học , cần cù , siêng năng 

bố : ba , tía 

mẹ : má , bu, bầm , mạ

đúng tích cho tui nha ^^^

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Hải Long 4
Xem chi tiết

 Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Bạch, trắng bệch, ...
- Trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Ngân
30 tháng 9 2021 lúc 13:10

đỏ : màu mận chín , màu đo đỏ , màu đỏ thắm , ......

xanh : màu xanh lá chuối , màu xanh lá cây , ...

vàng : chưa nghĩ ra ........

Khách vãng lai đã xóa
binh nguyen
Xem chi tiết
Bùi Nhật Hoang
7 tháng 3 2019 lúc 21:04

giang sơn quê hương núi non  đất tổ

aicohumanchominh
Xem chi tiết
Trần Đình Hải Phong
25 tháng 10 2023 lúc 19:32

náo nực

 

Đỗ thị hoàn
25 tháng 10 2023 lúc 19:32

náo nức

TRẦN AN NHIÊN
25 tháng 10 2023 lúc 19:38

náo nức

 

Em Sướng Chưa
Xem chi tiết
Dương Việt Anh
Xem chi tiết
Bùi Hoàng Diệu Linh
Xem chi tiết
The Angry
29 tháng 9 2020 lúc 21:44

Đồng nghĩa :

Truyền thống - truyền thuyết

Trái nghĩa :

Truyền thống - cai thống

trái nghĩa không biết tìm,huhu.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Đức Minh
29 tháng 9 2020 lúc 21:44

Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo

Khách vãng lai đã xóa
le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

nguyễn hà my
Xem chi tiết
Trần Bảo Hân
9 tháng 10 2021 lúc 8:47

Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.

Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.

Khách vãng lai đã xóa
Cua hoàng đế
9 tháng 10 2021 lúc 8:47

Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...

Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....

@Cỏ

#Forever

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Thu Hằng
9 tháng 10 2021 lúc 8:48

đồng nghĩa:kết hợp,liên kết,liên hiệp,...

trái nghĩa:chia rẽ,phân tán,...

Khách vãng lai đã xóa