mát lạnh , mát mẻ , mát
xanh tốt,
tươi tắn,
tươi tốt.
mát lạnh , mát mẻ , mát
xanh tốt,
tươi tắn,
tươi tốt.
hãy tìm từ đồng ngĩa với chăm chỉ, bố,mẹ
tìm 4 từ đồng ngĩa với từ đất nước và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Câu "Ăn xôi đậu để thi đậu"từ đậu thuộc /a.Từ nhiều ngĩa/Từ Trái ngĩa/Từ đồng ngĩa/Từ đồng âm
lâý trứng khoét một lỗ nhỏ lòng trắng lòng đỏ chảy ra. tìm từ đồng ngĩa với từ khoét
1.Tìm từ trái nghĩa với từ:
Vắng lặng
Hồi hộp
2.Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi; nói về: rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: rau úa, hoa héo .....)
3.Đặt 1 câu có cặp từ trái nghĩa khô héo - tươi mát để nói về cây cối trước và sau cơn mưa.
Hãy nêu ví dụ về từ đồng ngĩa hoàn toàn và không hoàn toàn
từ trái ngĩa với từ siêng năng là gì?hãy đặt câu với từ đó
đặt một câu với cặp từ trái nghĩa ; khô héo /tươi mát nói về cây cối trước và sau cơn mưa
cíu mik với huhu