- Nhóm chim chạy: Đà điểu út, Đà điểu Phi
- Nhóm chim bay: Chim sáo, gà, vịt, ngan, chim công. vẹt
- Nhóm chim bơi: Chim cánh cụt
Học tốt nhé ^^
Nhóm chim chạy: chim cánh cụt, đà điểu Úc, gà, vịt, ngan, chim công, đà điểu Phi.
Nhóm chim bay: chim sáo, vẹt.
Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp
(cú mèo , gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)
a) Gọi tên theo hình dáng
b) Gọi tên theo tiếng kêu
c) Gọi tên theo cách kiếm ăn
a) Gọi tên theo hình dáng : chim cánh cụt, cú mèo, vàng anh
b) Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú, cuốc, quạ
c) Gọi tên theo cách kiếm ăn: bói cá, gõ kiến, chim sâu
Câu 5: Hãy sắp xếp các động vật, thực vật sau: hoa sen, thông, lục bình, lúa, xương rồng, lá lốt, trâu, bò, gà, cú mèo, vạc, giun đất, ếch,…vào từng nhóm cho phù hợp:
- Nhóm cây ưa sáng:
- Nhóm cây ưa bóng:
- Nhóm động vật ưa sáng:
- Nhóm động vật ưa tối:
- Thực vật ưa ẩm:
- Thực vật chịu hạn:
- Động vật ưa ẩm:
- Động vật ưa khô:
- Sinh vật hằng nhiệt:
- Sinh vật biến nhiệt:
cho các loài động vật sau : rắn,thủy tức,trai sông , thỏ , chim cánh cụt , lươn , thằn lằn , giun đũa , chuồn chuồn, bọ cạp , cá trắm, ngỗng , hổ .
hãy sắp xếp các loài trên vào các nhóm đã học
-ĐV thân mềm:Rắn,trai sông,lươn.
-Ruột khoang:Thủy tức.
-Ngàng giun:Giun đũa.
-Chân khớp:Chuồn chuồn,bọ cạp.
(bạn ko cho nhóm cụ thể nên hơi khó làm mình xếp thế này thì cong thừa:Thỏ,chim cánh cụt,thằn lằn,cá trắm,ngỗng,hổ.)
Xét các tập hợp và M = m è o , l ợ n , g à , v ị t , n g ỗ n g , điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a) Vịt__M
b) Vịt__N
c) Gà__M
d) Gà__N
Cho các sinh vật sau : Châu chấu, cây cỏ ba lá, cáo, gà rừng, dê, Hổ, Cây Bạch Đằng, vi khuẩn, cú mèo, rùa, cá voi. Dựa vào sự ảnh hưởng của nhân tố nhiệt độ lên sinh vật. Hãy sắp xếp sinh vật vào hai nhóm?
- Cây vùng nhiệt đới: Cỏ 3 lá, Cây bạch đằng.
Động vật
- Động vật biến nhiệt: châu chấu, vi khuẩn, rùa.
- Động vật hằng nhiệt: gà, cáo, cú mèo, cá voi.
Sắp xếp các động vật sau vào đúng nhóm: sứa,giun kim,bạch tuộc,bọ ngựa,baba,rùa,cóc,nhái,gà,vịt,voi,ngựa,mèo,cá heo,cá sấu.
Động vật không xương sống: sứa, bạch tuộc,
Cá: cá heo
Bò sát: Cá sấu, bọ ngựa
Thú: ngựa, gà, vịt, voi, mèo
Lưỡng cư: rùa, cóc, nhái
Chắc vậy :v
Hãy sắp xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp :
a) Cá nước mặn (cá biển): cá nục, cá thu, cá chuồn
b) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ ao): cá chép, cá mè, cá chim, cá trê, cá chuối
Cho các loài động vật sau : Chó , mèo , tôm , cua , ốc , rắn , thỏ , châu chấu , kiến , chim sẻ , ruồi , chim đại bàng , chim bồ câu , cá , trai , muỗi , con đỉa , giun đất , gián . Hãy sắp xếp các loài động vật trên theo cùng nhóm cơ quan trao đổi khí của chúng .
- Bề mặt da: con đỉa, giun đất
- Hệ thống ống khí: châu chấu, kiến, muỗi, ruồi , gián
- Mang: tôm, cua, ốc, cá, trai
- Phổi: Chó, mèo, rắn, thỏ, chim sẻ, chim đại bàng, chim bồ câu