Những câu hỏi liên quan
Ky Giai
Xem chi tiết
Xuan Mai
20 tháng 3 2022 lúc 0:50

undefined

Bình luận (0)
Thy Bảo
Xem chi tiết
NGUYỄN♥️LINH.._.
20 tháng 3 2022 lúc 12:57
Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2018 lúc 5:24

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng.

Từ “grumpy” ở đoạn 1 có nghĩa là ______.

A. stupid (adj): ngu ngốc.

B. bad-tempered (adj): nóng nảy.

C. uninterested (adj): thờ ơ, lãnh đạm.

D. unsatisfactory (adj): không vừa lòng, không thỏa mãn.

Grumpy (adj): gắt gỏng, cục cằn = B. bad-tempered (adj): nóng nảy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2017 lúc 12:20

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Từ "grumpy" ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ nào?

A. ngốc ghếch

B. gắt gỏng, cộc cằn

C. không thỏa mãn

D. không hài lòng

Thông tin: I couldn’t help myself from being a little grumpy

Tạm dịch: Tôi không thể tự kiềm chế mình khỏi một chút cộc cằn

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 3 2019 lúc 7:23

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Từ "grumpy" ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ nào?

A. ngốc ghếch                          B. gắt gỏng, cộc cằn

C. không thỏa mãn          D. không hài lòng

Thông tin: I couldn’t help myself from being a little grumpy

Tạm dịch: Tôi không thể tự kiềm chế mình khỏi một chút cộc cằn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2019 lúc 6:46

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Từ "grumpy" ở đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ nào?

A. ngốc ghếch                           B. gắt gỏng, cộc cằn

C. không thỏa mãn           D. không hài lòng

Thông tin: I couldn’t help myself from being a little grumpy

Tạm dịch: Tôi không thể tự kiềm chế mình khỏi một chút cộc cằn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2018 lúc 10:41

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

Từ “company” ở đoạn cuối đồng nghĩa với______.

A. time (n): thời gian.

B. space (n): không gian.

C. friend (n): bạn bè.

D. business (n): công ty, việc kinh doanh.

Dựa và ngữ cảnh của câu => company (n): người đồng hành, người chiến hữu = C. friend (n): bạn bè

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2019 lúc 6:42

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Từ “company” ở đoạn cuối gần nghĩa nhất với.....

time: thời gian

space: không gian

friend: bạn bè 

business: kinh doanh

company (n): bạn bè = friend

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 3 2018 lúc 8:35

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Từ “company” ở đoạn cuối gần nghĩa nhất với.....

time: thời gian                           space: không gian

friend: bạn bè                            business: kinh doanh

company (n): bạn bè = friend

Bình luận (0)