1. Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 6000m = ....hm
4dam = ....hm
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 7 hm =... m
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 9 hm =... m
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 5 hm =... m
5 km18 hm = ............. hm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là bao nhiêu?
A. 518
B. 508
C. 58
D. 68
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/10 hm 2 = …. m 2 3/5 hm 2 = …. m 2
1/10 km 2 =….hm 2 1/2 km 2 = ….hm
\(\dfrac{1}{10}hm^2=1000m^2\)
\(\dfrac{3}{5}hm^2=6000m^2\)
a)Viết số thích hợp vào chỗ trống
2,134>2,_34 4,508<4,50_ 5,893<5,8_7
b)Tìm 5 số thập phân thích hợp vào chỗ chống
0,5<...<...<...<...<...<0,6
a
2,134>2,034
4,508<4,509
5,893<5,897
b
0,51;0,52;0,53;0,54;0,55
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút