\(\dfrac{1}{10}hm^2=1000m^2\)
\(\dfrac{3}{5}hm^2=6000m^2\)
\(\dfrac{1}{10}hm^2=1000m^2\)
\(\dfrac{3}{5}hm^2=6000m^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 15km 2 = ………….……..… ha. b) 3km 2 905m 2 = ………….……..… km 2
c) 2km 2 95 hm 2 = ..………....... km 2 d) 8 tấn 5 yến =……...................tạ
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8300m = ... dam
4000m = ... hm
25000 m = ... km
1. viết số hoặc phan số thích hợp vào chỗ chấm
243m=....cm
37dm=...m
480cm=.....mm
3500m=....dam
43000m=....hm
740000m=...km
1m =...dam
1m=....hm
1m=...km
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
27,6 m = …………… dm 378,295 m = ………………… mm
87,5 km = ………….. hm 347,59 km = ………………. dam
37,389 kg = …………………. g 74,008 tấn = …………………… kg
978,34 kg = ………………… dag 68,006 tấn = …………….. kg
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.