.tb_button {padding:1px;cursor:pointer;border-right: 1px solid #8b8b8b;border-left: 1px solid #FFF;border-bottom: 1px solid #fff;}.tb_button.hover {borer:2px outset #def; background-color: #f8f8f8 !important;}.ws_toolbar {z-index:100000} .ws_toolbar .ws_tb_btn {cursor:pointer;border:1px solid #555;padding:3px} .tb_highlight{background-color:yellow} .tb_hide {visibility:hidden} .ws_toolbar img {padding:2px;margin:0px}Mong các bạn trả lời hết câu hỏi giúp mình
Mình tuy không dõ lắm nhưng mong bạn hiểu luật lệ bên hoc24 một chút ạ đừng tự sao chép câu hỏi rồi tự trả lời , cách đó chỉ dùng được ở : hoidap247, vietjack, hoc247 , ...
.tb_button {padding:1px;cursor:pointer;border-right: 1px solid #8b8b8b;border-left: 1px solid #FFF;border-bottom: 1px solid #fff;}.tb_button.hover {borer:2px outset #def; background-color: #f8f8f8 !important;}.ws_toolbar {z-index:100000} .ws_toolbar .ws_tb_btn {cursor:pointer;border:1px solid #555;padding:3px} .tb_highlight{background-color:yellow} .tb_hide {visibility:hidden} .ws_toolbar img {padding:2px;margin:0px}Mong các bạn trả lời hết câu hởi giúp mình
I. Đọc- hiểu
1.Đoạn văn trên trích trog văn bản "cuộc chia tay của những con búp bê" của Khánh Hoài.
2. Văn bản trên đc kể theo ngôi thứ nhất. Đó là lời kể của anh.Có 1 cuộc chia tay đc kể trog văn bản, đó là cuộc chia tay giữa 2 ae Thành và Thủy.
3. Qua bài đọc "cuộc chia tay của những con búp bê" tác giả muốn người đọc thấm thía rằng : Tổ ấm gia đình là vô cùng quý qía và quan trọng. Mọi người hãy cố gắng bảo vệ và gìn giữ, ko nên vì bất cứ lí do gì lm tổn hại đến những tình cảm tự nhiên, trog sáng ấy
4. _ 2 từ ghép : nắm tay, trò chuyện
_ 2 từ láy : dịu dàng, thoăn thoắt
PHÒNG GD&DT HUYỆN QUỲNH PHỤ | KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I | |||||
TRƯỜNG TH VÀ THCS QUỲNH MINH | Lớp 7A - Năm học: 2020 - 2021 | |||||
STT | Họ và tên | Văn | Toán | Anh | Tổng | Xếp hạng |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
6 | ||||||
7 | ||||||
8 | ||||||
9 | ||||||
10 | ||||||
11 | ||||||
12 | ||||||
13 | ||||||
14 | ||||||
15 | ||||||
16 | ||||||
17 | ||||||
18 | ||||||
19 | ||||||
20 | ||||||
21 | ||||||
22 | ||||||
23 | ||||||
24 | ||||||
25 | ||||||
26 | ||||||
27 | ||||||
28 | ||||||
29 | ||||||
Điểm cao nhất | ||||||
Điểm thấp nhất | ||||||
Điểm trung bình |
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "Tổ quốc"?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
quê hương. | ||
nước nhà. | ||
đất nước. | ||
xây dựng. | ||
non sông. | ||
cơ đồ của ông cha. | ||
nước non. | ||
giang sơn. |
Nước nhà,đất nước,non sông,nước non,giang sơn
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "Tổ quốc"?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
nước non. | ||
quê hương. | ||
xây dựng. | ||
non sông. | ||
đất nước. | ||
giang sơn. | ||
cơ đồ của ông cha. | ||
nước nhà. |
Nước non, quê hương, non sông, đất nước, giang sơn, nước nhà.
Hear me say, devoid of trickery:
ai dich duoc bai tho nay mink se tick cho nguoi do va ket bn luon
Đúng hay Sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Số liền trước của 32 là 31. | ||
Số liền sau của 48 là 47. | ||
Số liền trước của 5 là 6. | ||
Số liền sau của 22 là 23. |
câu 1:đúng
câu 2:sai
câu 3:sai
cau 4:đúng
6.We/collect/ stamps/since/we/children
We have collected stamps since we were children
7.Where/you/ be/since 8o’clock?
Where have you been since 8 o'clock?
8.How long/he/know/you?
How long has he known you?
9.We/not have/holidays/years
We haven't had holidays for years
.10She/not/cinema/ages
She hasn't been to cinema for ages
DỊCH NHÉ
olar power (n) | |
nuclear power (n) | |
wind power (n) | |
hydro power (n) | |
biogas power (n) | |
harmful (adj) | |
plentiful (adj) | |
save energy (v) | |
consume energy (v) | |
waste energy (v) | |
recycle (v) | |
reduce (v) | |
reuse (v) | |
be made from (v) | |
etelectricity from (v) | |
install (v) | |
renewable energy (n) | |
non-renewable energy (n) | |
fossil fuel (n) | |
sustainable development (n) | |
resource (n) | |
source (n) |
olar power (n) năng lượng hạt nhân (n) phong điện (n) thủy điện (n) năng lượng khí sinh học (n) có hại (adj) phong phú (adj) tiết kiệm năng lượng (v) tiêu thụ năng lượng (v) lãng phí năng lượng (v) tái chế ( v) giảm thiểu (v) tái sử dụng (v) được thực hiện từ (v) tài nguyên từ (v) cài đặt (v) năng lượng tái tạo (n) năng lượng không tái tạo (n) nhiên liệu hóa thạch (n) phát triển bền vững (n) tài nguyên (n ) source (n)
Reply: olar power (n) : năng lượng mặt trời | |
nuclear power (n) : năng lượng hạt nhân | |
wind power (n) : năng lượng gió | |
hydro power (n) : thủy điện | |
biogas power (n) : năng lượng khí sinh học | |
harmful (adj) : có hại | |
plentiful (adj) : phong phú | |
save energy (v) : tiết kiệm năng lượng | |
consume energy (v): tiêu hao năng lượng | |
waste energy (v): phí phạm năng lượng | |
recycle (v) : tái chế | |
reduce (v) : giảm | |
reuse (v) : tái sử dụng | |
be made from (v) : được làm từ | |
etelectricity from (v) :điện từ | |
install (v) :Tải về | |
renewable energy (n) : năng lượng tái tạo | |
non-renewable energy (n) : năng lượng không tự tái tạo | |
fossil fuel (n) : nhiên liệu hoá thạch | |
sustainable development (n) : phát triển bền vững | |
resource (n) : nguồn | |
source (n) : ... ? |