Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1975dm = ...m b) 12,05km = ...m c) 2020cm2 = ...dm2 d) 5m2 75dm2 = ...m2 e) 1 tấn 25kg = ...tấn f) 5,6 tạ = ...kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 209,01 d m 2 = …… m 2 ……. d m 2
b. 2,04 tấn = ………. tạ ……… kg
điền số thích họp vào chỗ chấm :
8791 dm2 = m2 dm2
7450 m = dam
2300 yến = tấn
7023 kg = tấn
3 m2 6dm2 = dm2
4500 kg = tạ
15000 m = km
4230 m = km m
7450m=745dam
2300 yến=23 tấn
7023kg=7,023 tấn
4500kg=45 tạ
Bài 1: Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
A) 70kg 3g=...............kg?
5m 7cm=...............m?
5tấn 7tạ=..............tấn?
8,556 kg=..............kg?
0,5tấn=..............tấn?
4 phần 5 tạ=.................tấn
B) 7200m=.............km?
5km 7m..........km?
5,65m=...................hm?
8,5dm=....................m?
0,5cm=..................m?
4 phần 5 km=...................m?
C) 7000dm2=....................m2?
5m2 7dm2=...........................m2?
5m2 7cm2=........................m2?
8,5cm2=..............m2?
0,5m2=......................dm2?
4 phần 5 m2=................dm2?
viết thiếu câu số hai kìa bạn ơi
câu 2 là 5m 7cm nhé
Bài 1: Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
A) 70kg 3g=...............kg?
5m 7cm=...............m?
5tấn 7tạ=..............tấn?
8,556 kg=..............kg?
0,5tấn=..............tấn?
4 phần 5 tạ=.................tấn
B) 7200m=.............km?
5km 7m..........km?
5,65m=...................hm?
8,5dm=....................m?
0,5cm=..................m?
4 phần 5 km=...................m?
C) 7000dm2=....................m2?
5m2 7dm2=...........................m2?
5m2 7cm2=........................m2?
8,5cm2=..............m2?
0,5m2=......................dm2?
4 phần 5 m2=................dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1975 d m 2 = …. m 2
b) 5m375 d m 3 =… m 3
c) 2010 c m 2 =… d m 2
d) 1 tấn 25kg = …tấn
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn
km = ...........m
m2 = ........dm2
a: 70kg3g=70,003kg
7200m=7,2km
7000dm2=70m2
5m7cm=5,07m
5km7m=5,007km
8,556kg=0,0855kg tạ
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn
km = ...........m
m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Bài 2:
a: \(3m^212dm^2=3.12m^2\)
b: 23dm2=0,23m2
c: \(5728m^2=0.5728ha\)
d: \(4m^25dm^2=4.05m^2\)
e: \(40dm^2=0.4m^2\)
f: \(2070m^2=0.2070ha\)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = 70,003 kg
b) 7200 m = 7,2 km
c) 7000 dm2 = 70m2
5m 7 cm = 5,07m
5km 7 m = 5,007km
5m2 7 dm2 = 5,07 m2
5 tấn 7 tạ = 5,7tấn
5,65 m = 0,0565hm
5m2 7 cm2 = 5,0007m2
8,556 kg = 0,08556 tạ
8,5 dm = 0,85m
8,5 cm2 = 0,00085m2
0,5 tấn = 500kg
0,5 cm = 0,005m
0,5 m2 = 50dm2
tạ = ........... tấn
km = ...........m
m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12m2
b)23dm2 = 0,23m2
c)5728m2 = 0,5728ha
4m25dm2 = 4,5....
40dm2 = 0,40m2
2070m2 = 0,2070 ha
7m22036cm2 = 7,2036 m2
2435dm2 = 24,35 m2
412m2 = 0,0412ha
5m2 134cm2 = 5,0134m2
407cm2 = 0,0407m2
2m276cm2 = 2,0076m2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn
km = ...........m
m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2
Dạng 2: 4 phép tính với số thập phân
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a) 2000 – 18,8 45 1,025 8,216 : 5,2
b) 78,89 + 347,12 843,79 0,014 266,22 : 34
c) 8312,52 – 405,8 35,69 13 483 : 35
Bài 4. Tìm x :
a) x + 4,32 = 8,67 b) x – 3,64 = 5,86
c) x 0,34 = 1,19
1,02 d) x - 2,751 = 6,3
2,4
e) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 g) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
h) 53,2 : ( X – 3,5) + 45,8 = 99 d) 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 tấn 3 tạ=......kg 1304dm2=...m2...dm2
a. 5300 kg
b. 13,04 m vuông = 13 m vuông 4 dm vuông
5 tấn 3 tạ = 5300 kg
1304dm2= 13 m2 4 dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 dm 2 = . . . m 2 . . . dm 2
d) 4 dm 2 16 cm 2 = …… cm 2
a) 24 yến
b) 24 tạ
c) 3 m 2 7 dm 2
d) 416 cm 2
Giải giúp mình bài toán 307 tạ 4 yến 5 kg