Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
72 phút = ...giờ
270 phút = ...giờ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
72 phút = ...giờ
270 phút = ...giờ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 72 phút = ... giờ
270 phút = ... giờ
b) 30 giây = ... phút
135 giây = ... phút
a) 72 phút=1,2 giờ
270 phút=4,5 giờ
b) 30 giây=0,5 phút
135 giây=2,25 phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 12 phút = …… giờ |
285 phút = …… giờ |
5 phút 60 giây = …… phút |
183 giây = …… phút.
|
3 giờ 12 phút = 192 giờ |
285 phút = 4,75 giờ |
5 phút 60 giây = 6 phút |
183 giây = 3,05 phút.
|
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
195 phút = …...... giờ
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1/3 giờ = ... giây
2) Viết số thập phân vào chỗ chấm :
84 phút = ... giờ
426 giây = ...phút
1/3 giờ = 20 giây
84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
1)1/3 giờ = 1200 giây
2)84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 147 phút = … giờ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 30 phút =......giờ
24 phút = .....giờ
36 phút=.......giờ
a) 30 phút = 0,5 giờ
b) 24 phút = 0,4 giờ
c) 36 phút = 0,6 giờ
-----chúc bn học tốt -----~
a) 30 phút = \(\frac{1}{2}\)giờ = 0.5 giờ
24 phút = \(\frac{2}{5}\)giờ = 0.4 giờ
36 phút =\(\frac{3}{5}\)giờ = 0.6 giờ
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
9 phút 36 giây = …..... phút