Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng ∀ x ∈ R : x 2 + x + 1 > 0
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng. ∃ x ∈ R : x 2 + x + 1 > 0
Có một số thực x, mà x 2 + x + 1 > 0 (mệnh đề đúng).
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng. ∃ x ∈ R : x 2 - 1 x - 1 = x + 1
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng. ∀ x ∈ R : x 2 ≤ 0
Bình phương của mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề sai).
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng. ∃ x ∈ R : x 2 ≤ 0
Có một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn hoặc bằng 0 (mệnh đề đúng).
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. ∃ x ∈ R : x < 1/x.
Tồn tại số thực nhỏ hơn nghịch đảo của chính nó.
– Mệnh đề này đúng. Ví dụ 0,5 < 1/ 0,5.
Phát biểu thành lời, xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a/ ∃ x ∈ R : x2 = -1
b/∀ x ∈ R : x2 +x +2 ≠0
giup mình voi . Mình cần gấp
Lời giải:
a. Mệnh đề sai, vì $x^2\geq 0>-1$ với mọi $x\in\mathbb{R}$ theo tính chất bình phương 1 sosos.
Mệnh đề phủ định: $\forall x\in\mathbb{R}, x^2\neq -1$
b. Mệnh đề đúng, vì $x^2+x+2=(x+0,5)^2+1,75>0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$ nên $x^2+x+2\neq 0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
Mệnh đề phủ định: $\exists x\in\mathbb{R}| x^2+x+2=0$
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. ∀ x ∈ R : x2 > 0
Bình phương của mọi số thực đều dương.
– Mệnh đề này sai vì nếu x = 0 thì x2 = 0.
Sửa cho đúng: ∀ x ∈ R : x2 ≥ 0.
Phát biểu phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng. Q : " 2 > 1 "
Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng:
a) P : ”∀x ∈ R, ∃y ∈ R : x + y > 0.
b) Q : ”∃x ∈ R, ∀y ∈ R : x + y > 0.