Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. C n H 2 n + 2 O 2 n ≥ 2
B. C n H 2 n - 2 O 2 n ≥ 3
C. C n H 2 n O n ≥ 3
D. C n H 2 n O 2 n ≥ 3
Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO (n ≥ 3)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Đáp án D
Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là: CnH2nO2 (n ≥ 2)
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 n ≥ 2 .
B. CnH2n-2O2 n ≥ 2 .
C. CnH2n+2O n ≥ 3 .
D. CnH2nO n ≥ 4 .
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO, n ≥ 2.
B. CnH2nO2, n ≥ 2.
C. CnH2nO2, n ≥ 1.
D. CnH2n+2O, n ≥2.
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n≥2).
B. CnH2n-2O2 (n≥2).
C. CnH2n+2O (n≥3).
D. CnH2nO (n≥3).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n + 2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n≥2).
B. CnH2n-2O2 (n≥2).
C. CnH2n+2O (n≥3).
D. CnH2nO (n≥3).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n + 2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).