Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức chung của este no đơn chức mạch hở là CnH2nO2 (n>2);
(2) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín;
(3) Lipit là trieste của glixerol và các axit béo;
(4) Mỡ động vật chứa chủ yếu các chất béo không no như triolein;
(5) Hiđro hóa chất béo lỏng bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
CnH2n-2O2 có thể là công thức tổng quát của mấy loại hợp chất trong số các hợp chất sau ?
(1) axit cacboxylic không no có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.
(2) este không no, có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.
(3) Este no, hai chức mạch hở.
(4) Anđehit no hai chức, mạch hở.
(5) Ancol no, 2 chức, mạch hở
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO (n ≥ 3)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 n ≥ 2 .
B. CnH2n-2O2 n ≥ 2 .
C. CnH2n+2O n ≥ 3 .
D. CnH2nO n ≥ 4 .
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n≥2).
B. CnH2n-2O2 (n≥2).
C. CnH2n+2O (n≥3).
D. CnH2nO (n≥3).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n + 2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. C n H 2 n + 2 O 2 n ≥ 2
B. C n H 2 n - 2 O 2 n ≥ 3
C. C n H 2 n O n ≥ 3
D. C n H 2 n O 2 n ≥ 3