Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 13:33

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

detrimental (a): có hại

beneficial (a): có ích, có lợi                          neutral (a): trung lập, trung tính

needy (a): túng thiếu                                    harmful (a): có hại, gây hại

=> detrimental = harmful

Tạm dịch: Vắc-xin thử nghiệm dường như có cả những tác động đáng mong muốn và bất lợi đối với hệ miễn dịch của cơ thể.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2017 lúc 16:34

Đáp án A

- indifferent (adj) ~ neutral (adj): thờ ơ, lạnh lùng, trung lập

- unkind (adj): không tốt

- precious (adj): quý giá

- mean (adj): kiệt sỉ

Dịch: Tại sao bạn không bầu cử - tại sao bạn có thể trung lập như thế chứ!

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 15:42

Đáp án C

A. tired: mệt mỏi.

B. bored: nhàm chán.

C. aged: già cỗi >< rejuvenated: làm trẻ lại

D. saddened: buồn bã.

Dịch câu: Âm nhạc cũng có thể giúp bạn thư giãn và cảm thấy trẻ trung.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2018 lúc 9:41

Chọn đáp án D

- beneficial (adj): có lợi

- neutral (adj): trung tính, trung lập

- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói

- harmful (adj): có hại

- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho

Do đó: detrimental ~ harmful

Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.

Bình luận (0)
Mathmaxluck_9999
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
11 tháng 11 2021 lúc 8:50

17. A

18. B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2017 lúc 11:10

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex:  People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

          A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.

          B. diminish = reduce (v):  làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

          C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

          D. swamp (v):  làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2019 lúc 11:54

Đáp án A.

  A. Easily seen: dễ dàng nhìn thấy = conspicuous (adj): dễ thy, đáng chú ý.

  B. Suspicious (adj): đáng ngờ, khả nghi.

  C. Popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.

  D. Beautiful (adj): xinh đẹp.

Dịch câu: Bản thông báo được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh được thông báo một cách đầy đủ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2018 lúc 10:40

Đáp án A.

A. Easily seen : dễ dàng nhìn thấy = conspicuous (adj) : dễ thấy, đáng chú ý.

B. Suspicious (adj) : đáng ngờ, khả nghi.

C. Popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.

D. Beautiful (adj): xinh đẹp.

Dịch câu : Bản thông báo được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh được thông báo một cách đầy đủ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2019 lúc 2:01

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

Bình luận (0)