Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 8:52

D

Jenny’s always wanted” => thì hiện tại hoàn thành

=>Vế còn lại phải là nằm ở dạng phủ định của thì hiện tại hoàn thành

=>Đáp án D        

Tạm dịch: “ Jenny luôn luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp của mình phải không?” “ Vâng, cô ấy là một cô gái đầy tham vọng”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 9:12

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 10:19

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 17:10

D. hasn’t she

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2018 lúc 14:18

Đáp án A

Giải thích: Efficient (adj) = làm việc hiệu quả, năng suất

Dịch nghĩa: Cô ấy rất năng suất. Cô ấy có thể được trông cậy để làm tốt công việc của cô ấy.

          B. cautious (adj) = cẩn thận / đa nghi

          C. serious (adj) = nghiêm trọng

          D. conservative (adj) = thận trọng, bảo thủ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2017 lúc 16:55

Đáp án D

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu hỏi đuôi.

Phía trước động từ là “has wanted” thì vế câu hỏi đuôi sẽ là “hasn’t she”.

Dịch: -“Jenny luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp, phải không?”.

-“Đúng vậy, cô ấy là cô nàng có tham vọng”.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 7 2018 lúc 7:51

Đáp án D

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu hỏi đuôi.

Phía trước động từ là “has wanted” thì vế câu hỏi đuôi sẽ là “hasn’t she”.

Dịch: -“Jenny luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp, phải không?”.

-“Đúng vậy, cô ấy là cô nàng có tham vọng”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2018 lúc 17:21

Đáp án D

Đáp án D. Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu hỏi đuôi.

Phía trước động từ là “has wanted” thì vế câu hỏi đuôi sẽ là “hasn’t she”.

Dịch: -“Jenny luôn muốn đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp, phải không?”.

-“Đúng vậy, cô ấy là cô nàng có tham vọng”.

Bình luận (0)