Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The doctor asked John to exhale slowly.
A. imhale
B. move in
C. enter
D. breathe in
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The doctor asked John to exhale slowly.
A. imhale
B. move in
C. enter
D. breathe in
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
demote (v): giáng cấp
promote (v): thăng chức lower (v): hạ thấp, hạ xuống
resign (v): từ chức let off (v): buông bỏ
=> demote >< promote
Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The doctor asked John to exhale slowly.
A. imhale
B. move in
C. enter
D. breathe in
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
exhale (v): thở ra, nhả ra
không có từ imhale (từ chính xác là inhale)
move in (v): chuyển đến
enter (v): bước vào
breathe in (v): hít vào
=> exhale >< breathe in
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The doctor asked John to exhale slowly.
A. imhale
B. move in
C. enter
D. breathe in
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
exhale (v): thở ra, nhả ra
không có từ imhale (từ chính xác là inhale)
move in (v): chuyển đến
enter (v): bước vào
breathe in (v): hít vào
=> exhale >< breathe in
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following sentence
The doctor asked John to exhale slowly
A. inhale
B. move in
C. enter
D. breathe in
Đáp án D
(to) exhale: thở ra >< D. breathe in: thở vào.
Các đáp án còn lại:
A. inhale (v): hít, nuốt vào.
B. move in: di chuyển vào vào.
C. enter (v): đi vào, đăng nhập…
Dịch: Bác sĩ yêu cầu John thở ra từ từ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
1.
2.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
3
4
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Her doctor was a little rude to me
A. cold
B. trivial
C. gracious
D. suspicious
Đáp án C
Cold (adj): lạnh nhạt
Trivial (adj): tầm thường
Gracious (adj): lịch sự, tử tế >< rude (adj): cộc cằn, thô lỗ
Suspicious (adj): đáng ngờ
Dịch: Bác sĩ của cô ấy hơi thô lỗ với tôi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He asked me _________ Robert and I said I did not know _________.
A. that did I know / who were Robert
B. that I knew /who Robert were
C. if I knew / who Robert was
D. whether I knew /who was Robert
Đáp án C.
Đối với câu nghi vấn Yes/No, sử dụng cấu trúc “ask/wonder/want to know if/whether somebody do (chia thì dựa theo trường hợp cụ thể) something’
Trong trường hợp này là câu tường thuật gián tiếp nên lùi 1 thì “who Robert is” -> “who Robert was”
Dịch nghĩa: Anh ta hỏi tôi rằng liệu tôi có biết Robert và tôi bảo tôi không biết Robert là ai.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Because John defaulted on his loan, the bank took him to court.
A. was paid much money
B. failed to pay
C. paid in full
D. had a bad personality
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
A. support
B. oppose
C. annul
D. convict
B
Kiến thức: từ vựng, thành ngữ
Giải thích: advocate: ủng hộ
support (v): ủng hộ oppose (v): phản đối
annul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n
=> oppose >< advocate
Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.