Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2017 lúc 1:55

Đáp án : A

“the lakes are” -> “are the lakes”

Đây là cấu trúc đảo ngữ với so: So + adj + to be + S+…+that+…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2017 lúc 9:26

A

A “the lakes are” => “are the lakes” vì đây là cấu trúc đảo ngữ với tính từ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 6:25

Đáp ánC Các học sinh không được động vào các hóa chất trừ khi dưới sự kiểm soát của giáo viên (không phài là “nếu”, mà là “trừ khi”) -> sửa thành: unless

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2020 lúc 10:22

Đáp án C

Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.

Ex: I can’t hardly understand what you say; Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.

Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.

- development (n): sự phát triển

Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp

- businessman (n): doanh nhân

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 10:24

Đáp án C.
“scarcely” mang nghĩa phủ định. Mà trước đó đã có “do not”.
Vì vậy: scarcely have => have
Dịch: Với sự phát triển của Internet và World Wide Web, các doanh nhân hiếm khi đi du lịch nhiều như trước đây.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 7:51

Đáp án C.

Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.

Ex: I can’t hardly understand what you say: Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.

Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: N được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.

- development (n): sự phát triển

Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp

- businessman (n): doanh nhân

Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
26 tháng 3 2022 lúc 20:45

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 5:    - Do you know who books are on that desk?

                  A. Do                              B. who                        C. are                          D. on

Question 6:    If a remedy for Covid-19 could be found out, we will save a lot of people.

                        A. for                          B. out                         C. will            D. a lot of

Question 7:    I don’t like durians and  neither  doesn’t  my sister.

                        A. like            B. and             C. neither                   D. doesn’t

✎﹏ϯǜทɠ✯廴ěë︵☆
26 tháng 3 2022 lúc 20:48

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Question 5:    - Do you know who books are on that desk?

                  A. Do                              B. who                        C. are                          D. on

Question 6:    If a remedy for Covid-19 could be found out, we will save a lot of people.

                        A. for                          B. out                         C. will            D. a lot of

Question 7:    I don’t like durians and  neither  doesn’t  my sister.

                        A. like            B. and             C. neither                   D. doesn’t

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 14:11

Đáp án: C

Have -> to have

Dịch câu: Tỷ lệ bảo hiểm không giống nhau đối với những người khác nhau bởi vì họ không có khả năng có cùng rủi ro.