Những câu hỏi liên quan
Quỳnhh Đtn
Xem chi tiết
Quỳnhh Đtn
Xem chi tiết
Quỳnhh Đtn
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 12:29

Đáp án D

As the first -> than the first

Cấu trúc so sánh hơn: better + than

Tạm dịch: Nếu các thành viên hội đồng xem xét các phương án một cách cẩn thận hơn, họ sẽ nhận ra rằng phương án 2 sẽ tốt hơn phương án 1

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2019 lúc 9:26

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn

S + be + adj-er + than + N = cái này như thế nào hơn cái khác

“Good” là một tình từ đặc biệt. khi so sánh hơn kém sẽ được chuyển thành tính từ “better”.

Còn từ “as” được sử dụng khi so sánh ngang bằng:

S + be + as + adj + as + N = cái này như thế nào ngang với cái khác

Sửa lỗi: as the first => than the first

Dịch nghĩa: Nếu các thành viên ban điều hành đã xem xét các lựa chọn thay thế một cách cẩn thận hơn, họ sẽ nhận ra rằng lựa chọn thứ hai là tốt hơn so với lựa chọn đầu tiên.

          A. Had the committee members = Nếu các thành viên ban điều hành

Cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: Had + S + V(phân từ), S + would + have + V(phân từ)

          B. more carefully = một cách cẩn thận hơn

Đây là so sánh hơn kém để bổ nghĩa cho động từ “consider” nên là so sánh với trạng từ chứ không phải so sánh với tính từ.

          C. the second was = cái thứ hai là

Khi đề cập đến danh từ số nhiều hoặc nhiều danh từ, có thể dùng “the first”, “the second”, … để thể hiện thứ tự của chúng.

Bình luận (0)
Anh Quynh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
19 tháng 8 2021 lúc 14:34

Bạn tham khảo

1. will buy

2. had driven

3. make

4. would be

5. had gone – would have met

6. ask

7. would have invited

8. hears

9. had

10. won’t let

11. don’t go

12. were

13. won

14. were

15. had had – would have gone

16. had known – would have come

17. will

18. would write

19. were – would know

20. will get

21. comes

22. find

23. lived

24. arrived

25. will phone

26. would give

27. would

28. can go

29. will have

30. stop

31. were

32. had spoken

33. had listened – would have performed

34. comes – will have

35. had afforded – woud have been

36. have

37. would go

38. hadn’t been

39. will be

40. will make

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 6:31

Đáp án: A

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 1 2018 lúc 8:05

Đáp án: A

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 1 2018 lúc 14:50

Đáp án là A.

Bình luận (0)