Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 là 18,3. Phần trăm khối lượng amin có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 60,00%.
B. 40,00%.
C. 50,82%.
D. 31,47%.
Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 là 18,3. Phần trăm khối lượng amin có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 60,00%.
B. 40,00%.
C. 50,82%
D. 31,47%.
Hỗn hợp X là hai amin no, đơn chức, mạch hở, hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử. Cho 5,46 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được 10,57 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử lớn trong X là :
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng lượng Oxi vừa đủ thu được 12,06 gam nước. Mặt khác nếu cho toàn bộ hỗn hợp A phản ứng với HC1 dư thì thu được 14,58 gam muối. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ trong A là
A. 25,74%.
B. 44,56%.
C. 74,26%.
D. 55,44%
Hỗn hợp X gồm một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 7,84 lít CO2 (đktc). Tên gọi của amin có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. etyl amin
B. propyl amin
C. butyl amin
D. etylmetyl amin
Cho 14,835 gam hỗn hợp X gồm 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 25,785 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều nhỏ hơn 80. Công thức phân tử của các amin?
A. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2
B. C 2 H 3 NH 2 , C 3 H 5 NH 2 và C 4 H 7 NH 2
C. C 2 H 5 NH 2 , C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2
D. C 3 H 7 NH 2 , C 4 H 9 NH 2 và C 5 H 11 NH 2
Hỗn hợp X gồm một amin (no, đơn chức, mạch hở) và hai ankin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần vừa đủ 0,36 mol O 2 , thu được hỗn hợp Y gồm C O 2 , H 2 O và N 2 . Dẫn toàn bộ Y vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 14,48 gam. Công thức của ankin có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. C 3 H 4
B. C 4 H 6
C. C 2 H 2
D. C 5 H 8
Cho hỗn hợp E gồm muối X (C5H16O3N2) và muối Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai muối Z, T (MZ < MT) và 0,1 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối đối với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T là
A. 2,12 gam
B. 3,18 gam
C. 2,68 gam
D. 4,02 gam.
Đáp án A
C5H16O3N2 có công thức C2H5NH3-CO3-NH3-C2H5
C4H12O4N2 có công thức CH3NH3-OOC-COO-NH3CH3
Hai khí là CH3NH2 0,06 mol và C2H5NH3 0,04 mol
Muối D Na2CO3 m = 2,12 g
Muối E (COONa)2 m =4,02
Cho hỗn hợp E gồm muối X (C5H16O3N2) và muối Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai muối Z, T (MZ < MT) và 0,1 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối đối với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T là
A. 2,12 gam.
B. 3,18 gam.
C. 2,68 gam.
D. 4,02 gam.
Đáp án A
C5H16O3N2 có công thức C2H5NH3-CO3-NH3-C2H5
C4H12O4N2 có công thức CH3NH3-OOC-COO-NH3CH3
Hai khí là CH3NH2 0,06 mol và C2H5NH3 0,04 mol
Muối D Na2CO3 m = 2,12 g
Muối E (COONa)2 m =4,02
Cho hỗn hợp E gồm muối X ( C 5 H 16 O 3 N 2 ) và muối Y ( C 4 H 12 O 4 N 2 ) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai muối Z, T ( M Z < M T ) và 0,1 mol hỗn hợp hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối đối với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T là
A. 2,12 gam
B. 3,18 gam
C. 2,68 gam.
D. 4,02 gam