Cho sơ đồ phản ứng sau:
X ® Y + H2
Y + Z ® E
E + O2 ® F
F + Y ® G
nG ® poli (vinyl axetat)
Vậy X là chất nào trong các chất sau
A. etan
B. ancol etylic
C. metan
D. axetilen
Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột ® X ® Y ® Z ® metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. HCOONH4 và CH3CHO.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Y → N a O H Z1 + Z2
Z1 ® A1 ® B1 (axit picric)
Z2 ® Z3 ® A2 ® B2 : poli(metyl acrylat)
Chất Y có đặc điểm là
A. điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng
B. tham gia phản ứng tráng gương
C. không thể tác dụng với nước brom
D. tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
Chọn D.
Z1: C6H5ONa ® A1: C6H5OH ® B1: C6H3O(NO2)3
Z2: CH2=CHCOONa ® Z3: CH2=CHCOOH ® A2: CH2=CHCOOCH3 ® B2: poli(metyl acrylat)
Y: CH2=CHCOOC6H5. Chất Y có đặc điểm là tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Axetilen ® X ® Y ® Z → + HCl T → + HCHO / H + , t o P → + H + / 75 o Q
Các chất X, Y, Z, T, Q lần lượt là
A. vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol, nhựa rezol.
B. benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol, nhựa novolac.
C. etilen, benzen, phenylclorua, phenol, nhựa novolac.
D. hexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat, nhựa novolac
Chọn B.
C2H2 ® C6H6 ® C6H5Cl ® C6H5ONa ® C6H5OH ® nhựa novolac
Trong sơ đồ phản ứng sau:
(1) Xenlulozơ ® glucozơ ® X + CO2 (2) X + O2 → m e n Y + H2O
Các chất X, Y lần lượt là
A. ancol etylic, axit axetic.
B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol.
D. axit gluconic, axit axetic.
Trong sơ đồ phản ứng sau:
(1) Xenlulozơ ® glucozơ ® X + CO2
(2) X + O2 → men Y + H2O
Các chất X, Y lần lượt là
A. ancol etylic, axit axetic
B. ancol etylic, cacbon đioxit
C. ancol etylic, sobitol
D. axit gluconic, axit axetic
Chọn X, Y, Z, T, E theo đúng trật tự tương ứng sơ đồ sau: X®Y®Z®T®E
A. AlCl3; Al(OH)3; NaAlO2; Al2O3; Al2(SO4)3
B. AlCl3; NaAlO2; Al2O3; Al(OH)3; Al2(SO4)3
C. Al(OH)3; AlCl3; Al2O3; NaAlO2; Al2(SO4)3
D. AlCl3; NaAlO2; Al(OH)3; Al2O3; Al2(SO4)3
Cho chuyển hóa sau: X ®NaAlO2 ®Y ®Z ®Al. Các chất X, Y, Z không phù hợp với sơ đồ trên là
A. Al2O3; Al(OH)3; AlCl3
B. Al(OH)3; Al2(SO4)3; AlCl3
C. Al, Al(OH)3; Al2O3
D. Al2O3; AlCl3; Al2O3