Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
A. 18. B. 20. C. 25. D. 22.
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 55
B. 20
C. 25
D. 50
Đáp án A.
3Fe3O4 + 28HNO3 ® 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất= 3 + 28 + 9 + 1 + 14 = 55
Cho phản ứng hóa học : Cu + HNO3 loãng→ Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Khi cân bằng phản ứng hóa học trên với hệ số của các chất là số nguyên tối dãn, thì hệ số của HNO3 là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 5
Đáp án : B
3Cu + 8HNO3 loãng→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là
F e O + H N O 3 → F e N O 3 2 + N O + H 2 O
A. 55
B. 20
C. 25
D. 50
Cho phản ứng:
C u + H + + H N O 3 - → C u 2 + + N O + H 2 O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
A. 22
B. 20
C. 18.
D. 32.
Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:
A. 21
B. 19
C. 23
D. 25
Đáp án B.
FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là = 1 + 8+ 1+ 2+ 5 + 2= 19
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cu + HNO 3 → Cu ( NO 3 ) 2 + NO + H 2 O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng là
A. 18.
B. 20.
C. 16.
D. 14.
Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3 ® FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là 8.
Đáp án B
Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là
A. 8
B. 11
C. 2
D. 20
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Số phân tử HNO3 bị khử bằng Số phân tử NO
=> C