Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2019 lúc 9:44

Đáp án là A

concern: mối quan tâm, bận tâm >< ease: sự rảnh rang, thảnh thơi Các từ còn lại: attraction: thu hút; consideration: sự cân nhắc; speculation: sự suy xé

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 13:16

Đáp án B

Inhumane (adj): độc ác, vô nhân tính >< warm-hearted (adj): nhân ái, tốt bụng
Các đáp án còn lại:
A. vicious (adj): xấu xa, đầy ác ý
C. callous (adj): nhẫn tâm, tàn nhẫn
D. cold-blooded (adj): máu lạnh
Dịch nghĩa: Họ phản đối việc đối đãi tàn nhẫn với tù nhân.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2018 lúc 8:38

Đáp án là D. onerous: nặng >< light : nhẹ

Các từ còn lại: burdensome: nặng nề; heavy: nặng; easy: dễ dàng

Bình luận (0)
Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
20 tháng 12 2021 lúc 18:39

A
B

Bình luận (0)
Li An Li An ruler of hel...
20 tháng 12 2021 lúc 18:41

16.A

17.B

Bình luận (0)
Dũng
Xem chi tiết
N    N
20 tháng 12 2021 lúc 18:43

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

 16. There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

A. ease                  Battraction                Cconsideration                      D. speculation

17. Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

A. large quantity         B. small quantity         C. excess                         Dsufficiency

Bình luận (0)
Thuy Bui
20 tháng 12 2021 lúc 18:44

16, a

17, b

Bình luận (0)
Tuấn Hào
20 tháng 12 2021 lúc 18:44

 16. There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

A. ease                  Battraction                Cconsideration                      D. speculation

17. Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

A. large quantity         B. small quantity         C. excess                         Dsufficiency

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2017 lúc 15:31

Đáp án D

Giải thích: (to) have a big mouth: không giỏi giữ bí mật >< can keep secrets: có thể giữ bí mật

Các đáp án còn lại

A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều

B. hates parties: ghét tiệc tùng

C. talks too much: nói quá nhiều

Dịch nghĩa: Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ của Jack. Cô ấy không giỏi giữ bí mật đâu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2018 lúc 13:17

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ

Have got a big mouth: không biết giữ bí mật

A. can't eat a lot: Không thể ăn quả nhiều

B. hates parties: Ghét các bữa tiệc

C. talks too much: Nói quá nhiều

D. can keep secrets: Có thể giữ bí mật

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cô ấy không biết giữ bí mật.

Bình luận (0)