Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2COOH là:
A. Axit propanoic
B. Axit propionic
C. Axit butiric
D. Axit butanoic
Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2COOH là:
A. Axit propanoic.
B. Axit propionic.
C. Axit butiric.
D. Axit butanoic.
Cho axit cacboxylic G có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của G theo danh pháp thay thế là
A. 2-etyl-3-metylpentanoic
B. 2-isopropylbutanoic
C. 2,3-đietylbutanoic
D. 4-etyl-3-metylpentanoic
Một este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOC2H5.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D.CH=CHCOOCH3.
Một este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOC2H5
B. CH3CH2COOCH3
C. CH3COOC2H5.
D. CH=CHCOOCH3
Một este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOC2H5.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH=CHCOOCH3.
Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của amino axit trên theo danh pháp thay thế là
A. axit 2-metyl -3- aminobutanoic
B. axit 2-amin-3-metylbutanoic
C. axit 3-amino-2-metylbutanoic
D. axit α-aminoisovaleric
Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. HCOOH.
B. CH3-COOH.
C. HOOC-COOH.
D. CH3-CH(OH)-COOH.
Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH.
B. HCOOH.
C. CH3-COOH.
D. CH3-CH(OH)-COOH
Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH.
B. HCOOH.
C. CH3-COOH.
D. CH3-CH(OH)-COOH.