Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 3 x − 7 x + 2 là
A. (2;-3)
B. (-2;3)
C. (3;-2)
D. (-3;2)
Cho hàm số có đồ thị y = x − 2 x + 2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C)
A. I(-2;2)
B. I(-2;2)
C. I(2;1)
D. I(-2;1)
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị của hàm số y = 2 x - 1 2 x + 3 là:
A. 1 ; - 2 3
B. - 3 2 ; 1
C. 1 ; - 3 2
D. - 2 3 ; 1
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 3 x - 7 x + 2 là
A. (2;-3)
B. (-2;3)
C. (3;-2)
D. (-3;2)
Cho hàm số y = x + 3 x − 2 có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C . Khi đó tọa độ của điểm I là
A. I − 3 ; 0 .
B. I 1 ; 2 .
C. I 2 ; 1 .
D. I 0 ; − 3 2 .
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 - x x - 1 . Tìm tọa độ của I
A. I 1 ; - 1
B. I - 1 ; - 1
C. I - 1 ; 1
D. I 1 ; 1
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 - x x - 1 . Tìm tọa độ của I
A. I(1;-1)
B. I(-1;-1)
C. I(-1;1)
D. I(1;1)
Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 - x x - 1 . Tìm tọa độ của I
A. I(1; -1)
B. I(-1; -1)
C. I(-1; 1)
D. I(1; 1)
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x + 1 bằng
A. 2 .
B. 5 .
C. 5.
D. 3 .
Tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 x - 2 cách đều hai đường tiệm cận của (C) là
A.
B.
C.
D.