Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 bằng
A. π e 2
B. π e 2 − 1
C. π e − 1
D. e 2 − 1
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng
A. 7 π 6
B. 4 π 3
C. 5 π 6
D. 5 π 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.
A. 81 π 10
B. 8 π 7
C. 41 π 7
D. 85 π 7
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , y = 6 - x và trục hoành
A . 16 π 3
B . 8 π
C . 32 π 3
D . 4 6 - 18
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x – x2 và trục hoành, quanh trục hoành
A. 81 π 10
B. 85 π 10
C. 41 π 7
D. 8 π 7
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
A. (đvtt).
B. (đvtt).
C. (đvtt).
D. (đvtt).
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x − x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
A. 81 π 10 (đvtt)
B. 85 π 10 (đvtt)
C. 41 π 7 (đvtt)
D. 8 π 7 (đvtt)
Đáp án A.
Tìm giao của đồ thị hàm số với trục Ox ( để đóng vai trò là cận trong tích phân)
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
A. 81 π 10
B. 85 π 10
C. 41 π 7
D. 8 π 7
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan x , trục hoành và các
đường thẳng x = 0, x= π 4 quanh trục hoành là
A. V= π 4
B. V = πln 2 2
C. V = π 2 4
D. V = π 4
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan x trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = π 4 quanh trục hoành là
A. V = π 4
B. V = π ln 2 2
C. V = π 2 4
D. V = π 4