Metyl fomat có CTCT là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
Gọi tên các este sau: HCOOCH3; HCOOC2H5; CH3COOCH3;CH3COOC2H5;C2H5COOCH;C2H5COOC2H5;CH2=CHCOOCH2;CH2=CHOOC2H5;CH3COOCH=CH2;C2H5COOCH=CH2;
Este metyl fomat
Este etyl fomat
Este metyl axetat
Este etyl axetat
C2H5COOCH viết sai em ạ
Este etyl propionat
CT cuối em xem lại
Cho 1,8 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức X,Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol NaOH thu được 1,02g 1 muối và 1 ancol Z . Lượng Z trên phản ứng vừa đủ với 0,69g Na . CTCT của X,Y là :
A. C2H5OH , HCOOC2H5 B. CH3OH , CH3COOCH3
C. HCOOCH3 , CH3COOCH3 D. CH3COOH , CH3COOCH3
Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B đơn chức đồng đẳng liên tiếp, khi bị xà phòng hoá cho ra 2 muối của axitcacboxylic và 1 ancol. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để xà phòng hoá este này là 0,3 lit. Xác định CTCT và số mol mỗi este trong hỗn hợp X. Biết rằng khối lượng mX = 23,6 gam và trong 2 axit A, B không có axit nào cho phản ứng tráng gương.
A. 0,1 mol CH3COOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5.
B. 0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol CH3COOC2H5.
C. 0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol C2H5COOCH3.
D. 0,2 mol HCOOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5.
Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức với NaOH thu được 7,36g hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy 2 este đó là A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức với NaOH thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng và 3,76 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy 2 este đó là
A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
dat cong thuc tong quat la
a........a..........a...........a mol
=>R=25 va R'=30
=>ta chọn câu C
Một hỗn hợp X gồm 2 este A,B đơn chức mạch hở khi bị xà phòng hóa cho ra 2 muối của axitcacboxylic là đồng phân liên tiếp và 1 ancol.Thể tích dung dịch NAOH1M cần dung để xà phòng hóa este này 0,3 lít . Xác định CTCT của mỗi este t rong hỗn hợp X . Biết rằng mx=23,6 g và trong 2 axit A,B không có axit nào cho phản ứng tráng gươm.
A. 0.1 molCH3COOCH3 VÀ 0,2 mol CH3COOC2H5
B.0,2 mol CH3COOCH3 VÀ 0,1 mol CH3COOC2H5
C. 0,2 mol CH3COOCH3 VÀ 0.1 mol C2H5COOCH3
D, 0,2mol HCOOCH3 VÀ 0,2 mol CH3COOC2H5
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Giải thích:
Chất có nhiệt độ sô thấp nhất là HCOOCH3
Đáp án C
Cho các chất sau: CH3COOCH3,HCOOCH3,HCOOC6H5,CH3COOC2H5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOCH3
B. HCOOC6H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Đáp án A
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:
- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.
- Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn.
- Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.
Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau:
Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy
Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3
Cho các chất sau: CH3COOCH3,HCOOCH3,HCOOC6H5,CH3COOC2H5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOCH3
B. HCOOC6H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Đáp án A
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:
- Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.
- Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn.
- Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.
Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau:
Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy
Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.