Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 2,484 eV. Giới hạn quang điện của kim loại Na là :
A. 0 , 3 μm
B. 0 , 75 μm
C. 0 , 5 μm
D. 0 , 4 μm
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0 , 75 μ m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2 , 65 . 10 - 32 J
B. 26 , 5 . 10 - 32 J
C. 26 , 5 . 10 - 19 J
D. 2 , 65 . 10 - 19 J
Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2 , 65.10 − 19 J
B. 26 , 5.10 − 19 J
C. 2 , 65.10 − 32 J
D. 26 , 5.10 − 32 J
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2,65. 10 - 19 J
B. 26,5. 10 - 19 J
C. 2,65. 10 - 32 J
D. 26,5. 10 - 19 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5,52. 10 - 19 J
B. 5,52. 10 - 25 J
C. 3,45. 10 - 19 J
D. 3,45. 10 - 25 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52 . 10 - 19 J
B. 5 , 52 . 10 - 25 J
C. 3 , 45 . 10 - 19 J
D. 3 , 45 . 10 - 25 J
Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μ m . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625. 10 - 19 J
B. 6,625 10 - 19 J
C. 13,25. 10 - 19 J
D. 1,325. 10 - 19 J
Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ 0 . Lần lượt chiếu tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , λ 2 = 0 , 5 μ m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ 0 là
A. 0,515 μ m
B. 0,585 μ m
C. 0,545 μ m
D. 0,595 μ m
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0 , 26 μ m . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,20 eV
B. 1,50 eV
C. 4,78 eV
D. 0,45 eV