Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52 . 10 - 19 J
B. 5 , 52 . 10 - 25 J
C. 3 , 45 . 10 - 19 J
D. 3 , 45 . 10 - 25 J
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm.
D. 0,250 μm
Công thoát của electron ra khỏi kim loại 6 , 625 . 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm
D. 0,250 μm
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A=3,3. 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu?
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 60mm.
D. 600mm.
Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6 , 625 . 10 - 19 J. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J, c = 3 . 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm
B. 350 nm
C. 300 nm
D. 260 nm
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 , 36 μ m . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52.10 − 19 J
B. 5 , 52.10 − 25 J
C. 3 , 45.10 − 19 J
D. 3 , 45.10 − 25 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36mm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52 . 10 - 19 J
B. 5 , 52 . 10 - 25 J
C. 3 , 45 . 10 - 19 J
D. 3 , 45 . 10 - 25 J
Một kim loại có công thoát electron là 7,2. 10 - 19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 18 μm , λ 2 = 0 , 21 μm , λ 3 = 0 , 32 μm và λ 4 = 0 , 35 μm . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ 1 và λ 2 .
B. λ 3 và λ 4 .
C. λ 2 , λ 3 và λ 4 .
D. λ 2 , λ 1 và λ 3 .
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và e = 1,6. 10 - 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV.
B. 4,87 eV.
C. 2,65 eV.
D. 3,45 eV.