Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4.
B. 3,68.
C. 2,24.
D. 1,92.
Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa Giá trị của a là
A. 1,92 gam
B. 4 gam
C. 3,68 gam
D. 2,24 gam
Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 360 ml B. 240 ml C. 400 ml D. 120 ml
nFe = 0,02 mol ; nCu = 0,03 mol → Σ ne cho = 0,02.3 + 0,03.2 = 0,12 mol ; nH+ = 0,4 mol ; nNO3– = 0,08 mol (Ion NO3– trong môi trường H+ có tính oxi hóa mạnh như HNO3)
- Bán phản ứng: NO3– + 3e + 4H+ → NO + 2H2O
Do (0,12/3)<(0,08/1)<(0,4/4)→ kim loại kết và H+ dư
0,12→ 0,16
→ nH+ dư = 0,4 – 0,16 = 0,24 mol → Σ nOH– (tạo kết tủa max) = 0,24 + 0,02.3 + 0,03.2 = 0,36 → V = 0,36 lít hay 360 ml → đáp án A
ta có:
nCu =0,03
nFe=0,02
Fe + 4H+ +NO3- ->Fe3+ + NO + 2H2O
0,02..0,08...0,02
3Cu + 8H+ +2NO3- -> 3Cu2+ +2NO +4H2O
0,03......0,08....0,02
=> nNaOH=0,24 + 0,02.3+0,03.2=0,36 mol
=> V=360ml
Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 2,88
B. 0,84
C. 1,32
D. 1,44
Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 2,88
B. 0,84
C. 1,32
D. 1,44
Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn T. Giá trị của m là
A. 2,88
B. 0,84
C. 1,32
D. 1,44
Đáp án C
+ n C u C l 2 = 0 , 02 m o l ; n F e C l 2 = 0 , 03 m o l ; n F e C l 3 = 0 , 03 m o l . + T í n h o x i h ó a : F e 3 + > C u 2 + > F e 2 + . ∙ TH 1 : T g ồ m F e 2 O 3 , M g O B T E : 2 n M g ⏟ x = n F e 3 + ⏟ 0 , 03 + 2 n C u 2 + ⏟ 0 , 02 + 2 n F e 2 + p ¨ o ⏟ y m T = 40 n M g O ⏟ x + 160 n F e 2 O 3 ⏟ 0 , 03 - 0 , 5 y = 5 , 4 ⇒ x = 0 , 055 ; y = 0 , 02 m M g = 1 , 32 ∙ TH 2 : T g ồ m C u O , F e 2 O 3 , M g O B T E : 2 n M g ⏟ x = n F e 3 + ⏟ 0 , 03 + 2 n C u 2 + p ¨ o ⏟ y m T = 40 n M g O ⏟ x + 160 n F e 2 O 3 ⏟ 0 , 03 + 80 n C u O ⏟ 0 , 02 - y = 5 , 4 ⇒ x = 0 , 055 y = 0 , 04 ( v ô l ý )
Hỗn hợp X gồm A l C l 3 v à C u C l 2 . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 100 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 19,6 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của A l C l 3 v à C u C l 2 trong dung dịch A lần lượt là
A. 2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M
Cho metylamin dư vào dung dịch A => kết tủa thu được là A l O H 3 ( v ì C u O H 2 tạo phức tan với C H 3 N H 2 )
→ n A l O H 3 = 7 , 8 / 78 = 0 , 1 m o l = > n A l C l 3 = 0 , 1 m o l
Cho NaOH dư vào dung dịch A => kết tủa thu được là C u O H 2 ( v ì A l O H 3 t a n khi NaOH dư)
→ n C u O H 2 = 19 , 6 / 98 = 0 , 2 m o l = > n C u C l 2 = 0 , 2 m o l
Vậy C M A l C l 3 = 0 , 1 0 , 1 = 1 M ; C M C u C l 2 = 0 , 2 0 , 1 = 2 M
Đáp án cần chọn là: B
Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 400 ml.
B. 120 ml.
C. 240ml.
D. 360ml.
Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2 S O 4 0,5M và N a N O 3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 360 ml
B. 240 ml
C. 400 ml
D. 120 ml
Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:
A. 360 ml
B. 240 ml
C. 400 ml
D. 120 ml