Cho các dãy chuyển hóa:
Glyxin → A X;
Glyxin → B Y
các chất X và Y
A. đều là ClH3NCH2COONa.
B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin
→
A
X; Glyxin
→
B
Y.
Các chất X và Y:
A. đều là ClH3NCH2COOH và ClHH3NCH2COONa
B. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
C. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Chọn D.
Không thể tồn tại hợp chất ClH3NCH2COONa
Cho các dãy chuyển hóa
Glyxin → + A X,
Glyxin → + B Y
Trong đó A, B là 2 chất vô cơ khác nhau. Các chất X và Y lần lượt là
A. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONH4
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
Cho các dãy chuyển hóa:
Glyxin → A X;
Glyxin → B Y
Trong đó A, B là 2 chất vô cơ khác nhau. Các chất X và Y:
A. lần lượt là ClH3NCH2COONa.và ClH3NCH2COONH4
B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
=>D
Cho các dãy chuyển hóa :
Alanin → + N a O H A → + H C l X ;
Glyxin → + H C l B → + N a O H Y .
Các chất X, Y tương ứng là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3CH(NH3Cl)COOH và H2NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
Cho các dãy chuyển hóa: G l y x i n → N a O H X 1 → H C l 2 X 2
X2 là :
A. ClH3NCH2COOH
B. ClH3NCH2COONa
C. H2NCH2COOH
D. H2NCH2COONa
Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin → NaOH X 1 → HCldư X 2 X2 là :
A. ClH3NCH2COOH.
B. ClH3NCH2COONa
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2COONa.
Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin → NaOH X 1 → HCldư X 2
X2 là
A. ClH3NCH2COOH
B. H2NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa
D. H2NCH2COOH
Cho các dãy chuyển hóa. G l y x i n → + N a O H X 1 → + H C l d ư X 2 , vậy X 2 là
Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin → + N a O H X1 → + H C L d ư X2. X2 là:
A.ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.