Cho dãy chuyển hóa: G l y x i n → + N a O H X 1 → + H C l d - X 2 . Biết X1, X2 là các chất hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X2 là:
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COONa.
Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin → NaOH X 1 → HCldư X 2 X2 là :
A. ClH3NCH2COOH.
B. ClH3NCH2COONa
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2COONa.
Cho dãy chuyển hóa: G l y x i n → + H C l X 1 → + N a O H d ư X 2 . Vậy X2 là
A. ClH3NCH2COONa
B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH
D. ClH3NCH2COOH
Cho dãy chuyển hóa sau:
C r 2 O 3 → + A l d ư , t ∘ X 1 → + C l 2 , t ∘ X 2 → + K O H + B r 2 X 3 → + D D H 2 S O 4 X 4
Các chất X 3 , X 4 lần lượt là:
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t o X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t o , x t poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → X
(e) X4 + 2X5 ⇄ H + , t o X6 + 2H2O
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy tác dụng được với HCl là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho dãy chuyển hóa sau: C r 2 O 3 → + A l ( d ư ) , t 0 X 1 → + C l 2 , t 0 X 2
X 2 → + K O H ( đ ặ c , d ư ) + B r 2 X 3
→ + d u n g d ị c h H 2 S O 4 ( l o ã n g , d ư ) X 4 .
Biết mỗi mũi tên ứng với một phản ứng. Các chất X3, X4 lần lượt là:
A. K2CrO4, K2Cr2O7.
B. KCrO2, Cr2(SO4)3.
C. Cr(OH)3, Cr2(SO4)3.
D. K2Cr2O7, K2CrO4.
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, CIH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4