Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C 4 H 6 O 2 ( M ) + NaOH → A+B
(2) B+ AgNO 3 + NH 3 + H 2 O → F +Ag+ NH 4 NO 3
(3) F +NaOH → A + NH 3 + H 2 O
Chất M là
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCHCH2.
C. HCOOCHCHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → HS = 80 % H 2 O / H + glucozơ → HS = 90 % len men ancol etylic. Lên men m gam tinh bột theo sơ đồ chuyển hóa trên, thu được 92 gam ancol etylic. Giá trị của m là:
A. 500
B. 225
C. 250
D. 450
Cho sơ đổ chuyển hóa sau:
F e → ( 1 ) + H C l F e C l 2 → ( 2 ) C l 2 F e C l 3 → ( 3 ) + N a O H F e O H 3 → ( 4 ) t o F e 2 O 3 → ( 5 ) + C o , t o F e
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn đáp án B
Các phản ứng oxi hóa khử: (1), (2), (5).
cho sơ đồ chuyển hóa sau
CaCO3 -> CaO->Ca(OH)2->CaCO3
viết sơ đồ hóa học biểu diển chuyển hóa trên
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O (M) + NaOH → (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + H2O → (F) + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH → (A) + NH3 + H2O
Chất M là
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCHCH2
C. HCOOCHCHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C 4 H 6 O 2 ( M ) + N a O H → ( A ) + ( B )
(2) ( B ) + A g N O 3 + N H 3 + H 2 O → ( F ) + A g + N H 4 N O 3
(3) (F) + NaOH → ( A ) + N H 3 + H 2 O
Chất M là
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCHCH2.
C. HCOOCHCHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O → (F)↓ + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH → (A)↑ + NH3 + H2O
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
- Các phản ứng xảy ra:
(1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
(2) CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3
(3) CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O
→ Đáp án B
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH (A) + (B).
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O (F) + Ag↓ + NH4NO3.
(3) (F) + NaOH (A) + NH3↑ + H2O.
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Đáp án B
Ta có các phản ứng:
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B).
CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 (F) + Ag + NH4NO3.
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) NH3↑ + H2O. (F)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o A + B.
(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + NH4NO3.
(3) F + NaOH → A + NH3 + H2O.
Chất M là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
Đáp án A
Ta có các phương trình phản ứng:
CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O.