Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x – x2 và trục hoành, quanh trục hoành
A. 81 π 10
B. 85 π 10
C. 41 π 7
D. 8 π 7
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
A. (đvtt).
B. (đvtt).
C. (đvtt).
D. (đvtt).
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x − x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
A. 81 π 10 (đvtt)
B. 85 π 10 (đvtt)
C. 41 π 7 (đvtt)
D. 8 π 7 (đvtt)
Đáp án A.
Tìm giao của đồ thị hàm số với trục Ox ( để đóng vai trò là cận trong tích phân)
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
A. 81 π 10
B. 85 π 10
C. 41 π 7
D. 8 π 7
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 x - x 2 và trục hoành, quanh trục hoành.
A. 81 π 10
B. 85 π 10
C. 41 π 7
D. 8 π 7
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x - x 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.
A. 81 π 10
B. 8 π 7
C. 41 π 7
D. 85 π 7
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 - x 2 và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
A. V = 3 π 2
B. V = 4 π 3
C. V = 3 π 4
D. V = 2 π 3
Chọn đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
1 - x 2 = 0 ⇔ x = ± 1
Thể tích cần tính là
⇒ V = 4 π 3 (đvtt).
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , y = 6 - x và trục hoành
A . 16 π 3
B . 8 π
C . 32 π 3
D . 4 6 - 18
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 3 x + 2 trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=2 Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
A. π/30
B. π/6
C. 1/6
D. 1/30
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x=3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành