Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 10 2017 lúc 12:41

Đáp án B.

A. Run away (phr.v) : rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy.
B. Was nearly hurt: gần như bị thương = Had a narrow escape: thoát chết trong gang tấc.
C. Was hurt: bị tổn thương, bị thương.
D. Bumped into the car: đụng vào cái ô tô.

Dịch câu: Người phụ nữ đã thoát chết trong gang tấc khi chiếc ô tô đi ra từ ngõ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 11:55

Đáp án B.

A. Run away (phr.v) : rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy.
B. 
Was nearly hurt: gần như bị thương = Had a narrow escape: thoát chết trong gang tấc.
C. 
Was hurt: bị tổn thương, bị thương.
D. 
Bumped into the car: đụng vào cái ô tô.

Dịch câu: Người phụ nữ đã thoát chết trong gang tấc khi chiếc ô tô đi ra từ ngõ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2017 lúc 7:51

Đáp án A.

A. Neighboring (adj): ở, sống bên cạnh (ai/cái gì) = Adjoining (adj): gần kế, kế bên.
B. 
Distant (adj): xa cách.
C. 
Friendly (adj): thân thiện.
D. 
Developing (adj): đang phát triển.

Dịch câu: Những người ở núi của các nước láng giềng có nhiều điểm tương đồng bởi vì địa hình và khí hậu làm cho cuộc sống của họ giống nhau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2018 lúc 15:55

Đáp án A.

A. Neighboring (adj): ở, sống bên cạnh (ai/cái gì) = Adjoining (adj): gần kế, kế bên.
B. 
Distant (adj): xa cách.
C. 
Friendly (adj): thân thiện.
D. 
Developing (adj): đang phát triển.

Dịch câu: Những người ở núi của các nước láng giềng có nhiều điểm tương đồng bởi vì địa hình và khí hậu làm cho cuộc sống của họ giống nhau.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 7 2018 lúc 7:28

Đáp án A.

A. Neighboring (adj): ở, sống bên cạnh (ai/cái gì) = Adjoining (adj): gần kế, kế bên.
B. Distant (adj): xa cách.
C. Friendly (adj): thân thiện.
D. Developing (adj): đang phát triển.

Dịch câu: Những người ở núi của các nước láng giềng có nhiều điểm tương đồng bởi vì địa hình và khí hậu làm cho cuộc sống của họ giống nhau.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2019 lúc 2:01

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

Bình luận (0)
Mathmaxluck_9999
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
11 tháng 11 2021 lúc 8:50

17. A

18. B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 6:58

Đáp án B

To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú

Các từ còn lại:

- partially deaf = bị điếc một phần

- deaf = bị điếc

- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý

Dịch: Khi tôi đề cập đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 4:19

Đáp án C

A. overflowing: chan chưa, tràn đầy

B. dreadful: dễ sợ, rùng rợn

C. powerful: có sức mạnh = overwhelming: tràn ngập, áp đảo

D. outgrowing: phát triển nhanh

Dịch câu: Bởi vì lực lượng quân địch quá áp đảo, quân đọi ta phải rút về cứ điểm an toàn

Bình luận (0)