Công thức phân tử của etylamin là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C4H9NH2
D. CH3-NH-CH3
Công thức nào sau đây là công thức phân tử a) CxHy b) (Ch3)n c) CH3 d) C2H6
Vì : C4H8 + HBr => một sản phẩm duy nhất
=> C4H8 có cấu tạo đối xứng
=> CH3 - CH = CH - CH3
Hai chất C H 3 - C H 2 - O H và C H 3 - O - C H 3 khác nhau về điểm gì?
A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon
D. Tổng số liên kết cộng hóa trị
Trong các chất: CH3NH2; C2H5NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. CH3NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. C2H5NH2
Sắp xếp tính bazơ tăng dần: N H 3 , C H 3 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , ( C H 3 ) 2 N H ?
A. N H 3 , C H 3 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , ( C H 3 ) 2 N H .
B. ( C H 3 ) 2 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , C H 3 N H 2 , N H 3
C. C 2 H 5 N H 2 , C H 3 N H 2 , N H 3 , ( C H 3 ) 2 N H .
D. C H 3 N H 2 , ( C H 3 ) 2 N H , C 2 H 5 N H 2 , N H 3 .
Gốc C 2 H 5 − đẩy e mạnh hơn gốc C H 3 − do đó lức bazơ của C 2 H 5 N H 2 > C H 3 N H 2
Do tính bazơ của amin bậc 2 mạnh hơn amin bậc 1 nên
→ thứ tự sắp xếp là: N H 3 , C H 3 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , ( C H 3 ) 2 N H .
Đáp án cần chọn là: A
So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: N H 3 , C H 3 N H 2 , ( C 2 H 5 ) 2 N H , C 2 H 5 N H 2 , ( C H 3 ) 2 N H ?
A. N H 3 > C H 3 N H 2 > ( C 2 H 5 ) 2 N H > C 2 H 5 N H 2 > ( C H 3 ) 2 N H .
B. ( C 2 H 5 ) 2 N H > ( C H 3 ) 2 N H 2 > C 2 H 5 N H 2 > C H 3 N H 2 > N H 3
C. C 2 H 5 N H 2 < ( C 2 H 5 ) 2 N H < C H 3 N H 2 < N H 3 < ( C H 3 ) 2 N H .
D. ( C 2 H 5 ) 2 N H < C H 3 N H 2 < ( C H 3 ) 2 N H < C 2 H 5 N H 2 < N H 3 .
Gốc C 2 H 5 - đẩy e mạnh hơn gốc C H 3 - do đó lức bazơ của C 2 H 5 N H 2 > C H 3 N H 2 v à ( C 2 H 5 ) 2 N H > ( C H 3 ) 2 N H
Do tính bazơ của amin bậc 2 mạnh hơn amin bậc 1 nên
→ thứ tự sắp xếp là: ( C 2 H 5 ) 2 N H > ( C H 3 ) 2 N H 2 > C 2 H 5 N H 2 > C H 3 N H 2 > N H 3
Đáp án cần chọn là: B
Cho các amin sau: C H 3 N H 2 , ( C 2 H 5 ) 2 N H , C 3 H 7 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , ( C 6 H 5 ) 3 N , ( C H 3 ) 2 N H , C 6 H 5 N H 2 . Số amin bậc I là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 2
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bằng gốc hiđro cacbon --> 4 chất: C H 3 N H 2 , C 3 H 7 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , C 6 H 5 N H 2
Đáp án cần chọn là: A
Cho các amin sau: C H 3 N H 2 , ( C 2 H 5 ) 2 N H , C 3 H 7 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , ( C 6 H 5 ) 3 N , ( C H 3 ) 2 N H , C 6 H 5 N H 2 . Số amin bậc II là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 2
Amin bậc II là amin có 2 nhóm hiđrocacbon thay thế cho 2H trong phân tử NH3
=> Các chất thuộc loại amin bậc II là ( C 2 H 5 ) 2 N H , ( C H 3 ) 2 N H .
Đáp án cần chọn là: D
Cho các chất sau: CH3NH2, CH3–CO–NH2, CH3–NH–CH3, (CH3)3N, CH3–NH–NH–CH3, C6H5NH2,
Số amin trong dãy trên là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
Chọn B
Chất là amin trong dẫy trên là: 1,3,4,6,7(5)
Chú ý 5 và 8 không phải là amin
Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn
C H ≡ C H , C H ≡ C – C H 3 , C H ≡ C – C H 2 – C H 3 , …
Một hidrocacbon mạch hở, phân tử có cấu tạo tương tự và có n nguyên tử cacbon sẽ có công thức phân tử là
A. C n H 2 n + 2
B. C n H 2 n
C. C n H 2 n - 2
D. C n H 2 n - 6