Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x – z + 2=0 Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n 4 → = 3 ; 0 ; - 1
B. n 2 → = 3 ; - 1 ; 2
C. n 3 → = 3 ; - 1 ; 0
D. n 1 → = - 1 ; 0 ; - 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x-z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n 4 → = - 1 ; 0 ; - 1
B. n 1 → = 3 ; - 1 ; 2
C. n 3 → = 3 ; - 1 ; 0
D. n 2 → = 3 ; 0 ; - 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 3 x - z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x − 2 y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n → = 3 ; 2 ; 1
B. n → = 1 ; − 2 ; 3
C. n → = 6 ; − 4 ; 1
D. n → = − 3 ; 2 ; − 1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-2y+z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (6;4;-1)
B. (3;2;1)
C. (1;-2;3)
D. (-3;2;1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;2;1)
B. (1;-2;3)
C. (6;4;-1)
D. (-3;-2;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 3 x - z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = - 1 ; 0 ; - 1
B. n → = 3 ; - 1 ; 2
C. n → = 3 ; - 1 ; 0
D. n → = 3 ; 0 ; - 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;-1;2)
B. (-1;0;1)
C. (3;0;-1)
D. (3;-1;0)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x - y + z + 1 = 0 . Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n 1 → = - 3 ; - 1 ; - 1
B. n 4 → = 6 ; - 2 ; 2
C. n 3 → = - 3 ; 1 ; - 1
D. n 2 → = 3 ; - 1 ; 1