Hạt nhân Triti có
A. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron)
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron)
Hạt nhân cac bon C có 12 nuclôn trong đó có 6 nơtron và 6 prôtôn là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. Giữa các nơtron không có lực hút.
B. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
C. Giữa các prôtôn chỉ có lực đẩy.
D. Giữa các prôtôn và các nơtron không có lực tác dụng.
B. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
Hạt nhân heli ( H 2 4 e ) là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A. Giữa hai nơtron không có lực hút.
B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy.
C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10 , 0135 u . Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 , 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m n = 1 , 0087 u , 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân B 4 10 e là
A. 0 , 6321 M e V
B. 63 , 21 M e V
C. 6 , 321 M e V
D. 632 , 1 M e V
Đáp án B
Năng lượng liên kết của hạt nhân X Z A là
Thay số ta được
STUDY TIP
Năng lượng liên kết của hạt nhân X Z A là
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X Z A là
Đơn vị tính:
Hạt nhân Be 4 10 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Phương pháp: Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/A
Wlk = [Z.mp + (A – Z).mn – m].c2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Be: Wlk = (4.mp + 6.mn – mBe).c2 = 63,2149 (MeV)
Năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/10 = 6,3215 MeV/nuclon
Đáp án D
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng:
ε = W l k /A
W l k = [Z.mp + (A – Z). m n – m]. c 2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Be: W l k = (4. m p + 6.mn – m B e ). c 2 = 63,2149 (MeV)
Năng lượng liên kết riêng: ε = W l k /10 = 6,3215 MeV/nuclon
Hạt nhân C 17 37 l có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 M e / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhận C 17 37 l bằng
A. 8,5684MeV
B. 7,3680MeV
C. 8,2532MeV
D. 9,2782MeV
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 ٫ 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m P = 1 ٫ 0073 u , 1u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân B 4 10 e là
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
Hạt nhân 4 10 B e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 , 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m p = 1 , 0073 u , l u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 10 B e là
A. 0,6321 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 632,1531 MeV
Chỉ ra kết luận sai.
Trong hạt nhân U 92 235 thì
A. số prôtôn bằng 92. C. số nuclôn bằng 235.
B. số nơtron bằng 235. D. số nơtron hằng 143.
Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn
B. Số prôtôn và số nuclôn
C. Chỉ số prôtôn
D. Chỉ số nuclôn
Đáp án D
Trong phản ứng hạt nhân thì số hạt nuclôn được bảo toàn. (Số hạt luôn nhận giá trị dương)