Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat?
A. Triolein
B. Sacarozơ
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ
Hợp chất cacbohidrat nào sau đây tác dụng được với AgNO3/NH3?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
(b) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
(e) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(g) Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
các ý đúng là (a), (c), (d), (g)
Đáp án D
Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
(b) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
(e) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(g) Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
(c) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
(g) Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
ĐÁP ÁN D
Cho các chất sau: Vinyl axetat, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 8.
B. 6
C. 5
D. 7.
Những phát biểu nào sau đây, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S)?
a) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột
b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
c) Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozo đều cho một loại monosaccarit.
d) Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ. đều cho glucozơ.
A. S. Vì saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozo và 1 gốc fructozo còn tinh bột được cấu tạo từ nhiều gốc α- glucozo liên kết với nhau.
B. Đ.
C. S. Vì khi thủy phân đến cùng saccarozo thu được glucozo và fructozo còn khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozo chỉ thu được glucozo.
D. Đ.
Cho các nhận định sau:
(1) Trong tinh bột amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng.
(2) Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người.
(3) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(4) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất ra tơ visco.
(6) Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C
có 4 phát biểu đúng là (1), (2), (4),(5)
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein ( xúc tác Ni, to) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Đáp án D
(a) Đúng vì bản chất của lòng trắng trứng là protein ⇒ bị đông tụ bởi nhiệt.
(b) Đúng.
(c) Sai vì anilin có tính bazơ rất yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Sai vì thu được tristearin.
(e) Sai vì khác số mắt xích n.
(f) Đúng.
⇒ (a), (b) và (f) đúng
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Chọn đáp án D
(a) Đúng vì bản chất của lòng trắng trứng là protein ⇒ bị đông tụ bởi nhiệt.
(b) Đúng.
(c) Sai vì anilin có tính bazơ rất yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Sai vì thu được tristearin.
(e) Sai vì khác số mắt xích n.
(f) Đúng.
⇒ (a), (b) và (f) đúng
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Chọn đáp án D
(a) Đúng vì bản chất của lòng trắng trứng là protein ⇒ bị đông tụ bởi nhiệt.
(b) Đúng.
(c) Sai vì anilin có tính bazơ rất yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Sai vì thu được tristearin.
(e) Sai vì khác số mắt xích n.
(f) Đúng.
⇒ (a), (b) và (f) đúng