Cho các phản ứng:
X + 3 NaOH → t o C 6 H 5 ONa + Y + CH 3 OH + H 2 O
Y + 2 NaOH → CaO , t o T + 2 Na 2 CO 3
CH 3 CHO + 2 Cu OH 2 + NaOH → t o Z+...
Z + NaOH → CaO , t o T + Na 2 CO 3
CTPT của X là:
A. C11H12O4
B. C12H14O4
C. C12H20O6
D. C11H10O4
Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
|
|
X |
Y |
Z |
T |
| Tính tan |
Tan |
Không tan |
Không tan |
Tan |
| Phản ứng với NaOH |
Ko xảy ra phản ứng |
Ko xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
Ko xảy ra phản ứng |
| Phản ứng với Na2SO4 |
Ko xảy ra phản ứng |
Ko xảy ra phản ứng |
Ko xảy ra phản ứng |
Phản ứng tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Các hiđroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
|
|
X |
Y |
Z |
T |
| Tính tan (trong nước) |
tan |
không tan |
không tan |
tan |
| Phản ứng với dung dịch NaOH |
không xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
| Phản ứng với dung dịch Na2SO4 |
không xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
phản ứng tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2
D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Cho các phản ứng sau :
1 N H 4 C l → t °
2 N H 4 N O 3 → t °
3 N H 4 N O 2 + N a O H → t °
4 C u + H C l + N a N O 3 → t °
5 N H 4 2 C O 3 → t °
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí N H 3 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
Cr2O3 → + A l + t ∘ Cr → + C l 2 + t ∘ CrCl3 → + N a O H Cr(OH)3 → + N a O H NaCrO2 → + B r 2 + N a O H Na2CrO4
Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hoá là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học).
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t T + P (2)
T → 1500 0 C Q + H2 (3)
Q + H2O → t , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → CaO , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , xt Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
(1) X+ NaOH → t Y + Z
(2) Y + NaOH → C a O , t CH4 +Na2CO3
(3) Z + 2AgNO3 + 3NH3 +H2O → t CH3COONH4 + 2NH4NO3 +2Ag
Chất X là
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau
| Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
| NaOH |
phản ứng |
phản ứng |
K phản ứng |
phản ứng |
| NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
K phản ứng |
k phản ứng |
| Cu(OH)2 |
hòa tan |
K phản ứng |
Hòa tan |
K phản ứng |
| AgNO3/ NH3 |
K tráng gương |
tráng gương |
Tráng gương |
K phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
I. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. CH3COONa + NaOH \(\underrightarrow{CaO,t^o}\)
2. CH4 \(\underrightarrow{1500^oC}\)
3. C2H2 + H2 \(\underrightarrow{Pd/PbCO_3,t^o}\)
4. C2H2 + H2O \(\underrightarrow{HgSO_4.H_2SO_4}\)
II. Cho sơ đồ phản ứng:
X \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CH3CHO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CH3COOH \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CO2
1. Xác định X
2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (Biết mỗi mũi tên ứng với 01 phản ứng)
III. Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Cho m gam X qua dung dịch brom dư thấy có 200ml dung dịch Br2 2M phản ứng. Mặt khác nếu cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Tính m gam hỗn hợp X ban đầu.
IV. Hỗn hợp X gồm axit fomic và anđehit fomic. Cho m gam X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí thoát ra (đo ở đktc). Mặt khác nếu cũng lượng X trên nhưng cho phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 64,8 gam kết tủa. Tính khối lượng của hỗn hợp X ban đầu.
Giải giúp mình nhé. Mai mình thi HKII rồi. Cảm ơn các bạn rất nhiều.
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.