Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
|
X |
Y |
Z |
T |
Tính tan |
Tan |
Không tan |
Không tan |
Tan |
Phản ứng với NaOH |
Ko xảy ra phản ứng |
Ko xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
Ko xảy ra phản ứng |
Phản ứng với Na2SO4 |
Ko xảy ra phản ứng |
Ko xảy ra phản ứng |
Ko xảy ra phản ứng |
Phản ứng tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Cho các phản ứng sau:
(1) X + 3NaOH → t o C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH → C a O , t o T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + AgNO3/NH3 → t o Z + ….
(4) Z + NaOH → t o R + ……
(5) R + NaOH → C a o , t o T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là
A. C11H10O4
B. C11H12O4
C. C12H14O4
D. C12H20O6
Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):
1. FeS2 + HCl →
2. SiO2 + Mg → 1 : 4
3. Si + NaOH (đặc) → t ∘
4. SiO2 + NaOH (đặc) → t ∘
5. CuO + NH3 → t ∘
6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 → t ∘
7. Ag2S + O2 → t ∘
8. H2O(h) + C → t ∘
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo thành đơn chất là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Các hiđroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
|
X |
Y |
Z |
T |
Tính tan (trong nước) |
tan |
không tan |
không tan |
tan |
Phản ứng với dung dịch NaOH |
không xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
có xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
Phản ứng với dung dịch Na2SO4 |
không xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
không xảy ra phản ứng |
phản ứng tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2
D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Cho các phản ứng sau:
X + 3NaOH → t 0 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
Y + 2NaOH → C a O , t 0 T + 2Na2CO3 (2)
2CH3CHO + O2 → t 0 , x t 2G (3)
G + NaOH → Z + H2O (4)
Z + NaOH → C a O , t 0 T + Na2CO3 (5)
Công thức phân tử của X là
A. C12H14O4
B. C11H12O4
C. C12H20O6
D. C11H10O4
Cho các phản ứng:
X+3NaOH → t o C 6 H 5 O N a + Y + C H 3 C H O + H 2 O
Y+2NaOH → C u O , t o N a 2 C O 3 + T
2Cu ( O H ) 2 + C H 3 C H O + N a O H → Z + . . . t o
Z+NaOH → C u O , t o N a 2 C O 3 + T
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6
B. C11H12O4
C. C11H10O4
D. C12H14O4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
O 2 → X → + N a O H T → + B a ( H C O 3 ) 2 Z → + C a ( O H ) 2 Y
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3
B. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3
C. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3
D. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3
Cho các phương trình phản ứng sau (X, Y, Z, T là ký hiệu của các chất):
X + NaOH → Y+ Z
Y(R) + 2 NaOH(R) → C a O , t o T + 2Na2CO3
C2H4 + T → N i , t o C2H6
Chất X là
A. HCOOH
B. (COOH)2
C. HCOOCH3
D. HOOC-COONa
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t o T + P (2)
T → 1500 o C Q + H2 (3)
Q + H2O → t o , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.