Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát A = 6 , 625 . 10 - 19 J là
A. 0,275 μm
B. 0,30 μm
C. 0,25 μm
D. 0,375 μm
Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là λ 0 . Kim loại thứ 2 có công thoát electron lớn hơn 25% thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng
A. 41,4 eV
B. 4,14 J
C. 0,414 eV
D. 4,14 eV
Cho công thoát electron của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ0. Nếu thay kim loại nói trên bằng kim loại khác có công thoát êlectron là thì kim loại này có giới hạn quang điện λ0 là bao nhiêu?
A. λ0/3
B. 3λ0
C. λ0/9
D. 9λ0
Hai tấm kim loại có giới hạn quang điện là λ1 và λ2. Giới hạn quang điện của một tấm kim loại khác có công thoát êlectron bằng trung bình cộng công thoát êlectron của hai kim loại trên là
A. 2.λ1.λ2/ λ1 + λ2
B. λ1.λ2/ 2 λ1 + λ2
C. λ1 + λ2 /2
D.
Hai tấm kim loại có giới hạn quang điện là λ1 và λ2. Giới hạn quang điện của một tấm kim loại khác có công thoát êlectron bằng trung bình cộng công thoát êlectron của hai kim loại trên là:
A. (2λ1.λ2)/(λ1 + λ2).
B. λ1.λ2/2(λ1 + λ2).
C. (λ1 + λ2)/2.
D. √(λ1.λ2).
Đáp án: A
Ta có:
A1 = hc/λ1; A2 = hc/λ2
Mặt khác:
Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát A = 6 , 625 . 10 - 19 J là
A. 0,275 μm
B. 0,30 μm
C. 0,25 μm
D. 0,375 μm
Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó?
A. 0,4969 µm
B. 0,649 µm
C. 0,325 µm
D. 0,229 µm
Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó?
A. 0 , 325 µ m
B. 0 , 649 µ m
C. 0 , 229 µ m
D. 0 , 4969 µ m
Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó?
A. 0,4969 µm
B. 0,649 µm
C. 0,325 µm
D. 0,229 µm
Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 260nm
B. 330nm
C. 550nm
D. 420nm
Đáp án A
Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức