Đáp án A
Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức
Đáp án A
Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức
Công thoát electron của một kim loại là A = 7 , 64 . 10 − 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm
B. 420 nm
C. 330 nm
D. 260 nm
Công thoát của electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625.10 − 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 300 μ m .
B. 0 , 295 μ m .
C. 0 , 375 μ m .
D. 0 , 250 μ m .
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3 , 3.10 − 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu
A. 0,6mm
B. 6mm
C. 60mm
D. 600mm
Cho công thoát electron của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ0. Nếu thay kim loại nói trên bằng kim loại khác có công thoát êlectron là thì kim loại này có giới hạn quang điện λ0 là bao nhiêu?
A. λ0/3
B. 3λ0
C. λ0/9
D. 9λ0
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0 , 12 μ m .
B. 0 , 42 μ m .
C. 0 , 32 μ m .
D. 0 , 20 μ m .
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,12μm.
B. 0,42μm
C. 0,32μm
D. 0,20μm
Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm. B. 1057 nm. C. 220 nm. D. 661 nm.
Công thoát electron của một kim loại là 7 , 64 . 10 - 19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ 1 = 0 , 18 μ m , λ 2 = 0 , 21 μ m và λ 3 = 0 , 35 μ m . Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , c = 3 . 10 8 m / s . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ ( λ 1 và λ 2 ).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ ( λ 1 , λ 2 và λ 3 ).
D. Chỉ có bức xạ λ 1 .
Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm
B. 1057 nm
C. 220 nm
D. 661 nm